Các loại mỡ chịu nhiệt có trên thị trường hiện nay 2024    

Các loại mỡ chịu nhiệt có trên thị trường hiện nay 2024

Trên thị trường hiện nay, chúng ta thường thấy các loại mỡ ghi trên bao bì với các chỉ số như mỡ chịu nhiệt 200 độ, mỡ chịu nhiệt 300 độ, mỡ chịu nhiệt 500 độ, mỡ chịu nhiệt 600 độ và mỡ chịu nhiệt 1000 độ. Tuy nhiên, liệu các con số này có phản ánh đúng khả năng chịu nhiệt của mỡ không? Điều quan trọng là hiểu về thành phần của mỡ chịu nhiệt và cách chọn lựa sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Hãy cùng khám phá thông qua bài viết dưới đây:

Tóm tắt nội dung

Mỡ chịu nhiệt là gì?

Mỡ chịu nhiệt (còn được gọi mỡ bò chịu nhiệt) có tên tiếng anh là High Temperature Grease. Là sản phẩm của quá trình pha chế giữa dầu gốc cao cấp, chất làm đặchệ phụ gia với khả năng nổi bật là bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn và các tính năng trên không bị thay đổi khi mỡ làm việc ở nhiệt độ cao.

Mỡ chịu nhiệt

Đặc tính của mỡ chịu nhiệt

Đặc tính của mỡ chịu nhiệt là khả năng bôi trơn vượt trội, đảm bảo hiệu suất trong thời gian dài, bảo vệ tối đa an toàn cho vòng bi trong những điều kiện khắc nghiệt nhiệt độ cao. Cụ thể như sau:

  • Công thức pha chế với chất làm đặc, dầu gốc và phụ gia đặc biệt:
  • Tính bay hơi thấp, chống mài mòn: Giúp giảm chi phí do thời gian sử dụng kéo dài.
  • Ổn định nhiệt, chống oxy hóa: Năng suất bôi trơn tốt hơn do đảm bảo trong một dải nhiệt độ hoạt động rộng.
  • Độ ổn định cơ học cao: Giảm tiêu hao phụ gia và mỡ.

Ứng dụng của mỡ chịu nhiệt

  • Bảo vệ vòng bi và các vị trí bôi trơn khỏi bị mài mòn, ăn mòn, chống oxy hóa, chống gỉ, biến dạng.
  • Khả năng làm kín cao.
  • Ngăn chặn bụi bẩn xâm nhập vào bên trong cơ cấu bôi trơn.
  • Giảm được tiếng ồn khi máy móc hoạt động.
  • Cơ cấu bôi trơn bằng mỡ thiết kế đơn giản gọn nhẹ hơn cơ cấu bôi trơn bằng dầu.

Cách lựa chọn mỡ chịu nhiệt

Lựa chọn mỡ chịu nhiệt cho các thiết bị bôi trơn bằng mỡ cần dựa trên nhiều tiêu chí . Việc lựa chọn mỡ chịu nhiệt cần phải xem xét loại dầu gốc và độ nhớt, chỉ số độ nhớt của dầu gốc, chất làm đặc, độ ổn định của thành phần được tạo thành bởi dầu và chất làm đặc, thành phần phụ gia và tính chất, nhiệt độ môi trường, nhiệt độ vận hành, mức độ ô nhiễm không khí, tải, tốc độ và khoảng thời gian tái bôi trơn.

Tác hại của việc lựa chọn mỡ chịu nhiệt không phù hợp có thể gây ra các vấn đề sau: hư hỏng thiết bị máy móc, mỡ bị chảy và rò rỉ, mỡ bị khô và vón cục, vòng bi nhanh bị hao mòn…v.v

Một số sai lầm phổ biến nhất khi sử dụng mỡ chịu nhiệt

Dưới đây là một số sai lầm phổ biến mà đại đa số người sử dụng mỡ chịu nhiệt thường gặp phải gây hư hỏng máy móc, thiết bị

Lầm tưởng rằng màu sắc quyết định khả năng bôi trơn của mỡ chịu nhiệt

Có nhiều cá nhân khi sử dụng mỡ chịu nhiệt có quan điểm rằng: “Mỡ đỏ thì sẽ bôi trơn tốt hơn mỡ xanh và mỡ xanh thì bôi trơn tốt hơn mỡ vàng”. Đây là quan niệm hết sức sai lầm khi sử dụng mỡ chịu nhiệt. Bởi vì màu sắc của mỡ chịu nhiệt không ảnh hưởng đến khả năng bôi trơn.

Màu sắc của mỡ chịu nhiệt không có tác động thực sự đến chất lượng và tính năng của mỡ chịu nhiệt. Độ ổn định cơ học, khả năng chịu tải, độ ổn định oxy, khả năng chống nước và tuổi thọ của mỡ chịu nhiệt không liên quan đến màu sắc mà chỉ liên quan tới các thành phần của mỡ: Dầu gốc, chất làm đặc, phụ gia.

Lầm tưởng rằng màu sắc quyết định khả năng bôi trơn của mỡ chịu nhiệ
Lầm tưởng rằng màu sắc quyết định khả năng bôi trơn của mỡ chịu nhiệt

Chọn sai cấp NLGI (Độ đặc lỏng của mỡ chịu nhiệt)

Cấp NLGI (NLGI Consistency Number) là thước đo thể hiện độ cứng tương đối của mỡ dùng để bôi trơn. Nếu lựa chọn sai cấp NLGI có thể dẫn đến các vấn đề như: Mỡ chịu nhiệt dễ dàng di chuyển khỏi vùng cần bôi trơn gây thất thoát khi lựa chọn cấp NLGI quá thấp, khiến mỡ quá mềm hoặc lựa chọn cấp NLGI quá cao khiến mỡ bị cứng và không thể hoạt động hiệu quả trong vùng cần bôi trơn.

Sử dụng mỡ chịu nhiệt kém chất lượng

Hiện nay nhu cầu về sử dụng các sản phẩm mỡ chịu nhiệt của các nhà máy xi nghiệp cũng không ngừng gia tăng, kèm theo đó là những hiểm họa khôn lường từ những sản phẩm có chất lượng thấp, hàng trôi nổi, hàng không nhãn mác có thể làm hư hỏng động cơ, máy móc, cũng như là rút ngắn tuổi thọ của thiết bị, làm giảm năng xuất lao động, thiệt hại về kinh tế…

Vậy làm sao để nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng?

Dùng lửa đốt trực tiếp để kiểm tra khả năng chịu nhiệt

Nhiều người thường thử khả năng chịu nhiệt của mỡ bôi trơn bằng cách đốt trực tiếp mỡ bằng ngọn lửa và đánh giá sản phẩm kém chất lượng nếu mỡ bị cháy. Đây là một quan điểm rất sai lầm, vì nhiệt độ của ngọn lửa cao từ 600-800 độ C, hơn nữa trong điều kiện hoạt động thực tế thì mỡ chịu nhiệt không tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa nên cách thử này là không nói lên được chất lượng của mỡ chịu nhiệt.

Dùng lửa đốt trực tiếp để kiểm tra khả năng chịu nhiệt
Dùng lửa đốt trực tiếp để kiểm tra khả năng chịu nhiệt

Các loại mỡ chịu nhiệt trên có thị trường hiện nay 2024

Dưới đây là các loại mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cao cấp nhất có trên thị trường hiện nay 2024 phân loại theo dãy nhiệt độ từ 200°C đến 1000°C

Mỡ chịu nhiệt 200 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S

Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt. Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph. Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.

Molygraph SGH 200S
Mỡ chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
  • Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt  . Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph.
  • Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.
  • Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năng chịu tải và chịu lực cắt rất tốt ( 4000 N theo phương pháp ASTM D-2596) và đặc biệt không gây ăn mòn các chi tiết kim loại khi có độ ăn mòn tấm đồng là 1a.
  • Sản phẩm có khả năng chịu nước tuyệt vời, duy trì được độ bám dính cao trong điều kiện nhiều nước.
  • Đặc biệt, Molygraph SGH 200 S có tính năng chống rỉ sét và ăn mòn  bởi nước muối rất tốt.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
  • Sử dụng cho các thiết bị nông nghiệp, xây dựng, xây dựng dân dụng, ngành công nghiệp hàng hải, sắt, giấy, hóa chất và các ngành công nghiệp khác.
  • SGH 200 S tìm thấy sử dụng trong các loại lò vòng bi, con lăn đúc, cụm, máy bơm, động cơ, máy khuấy, quạt công nghiệp, bản lề cửa lò và các ổ trục khác ở khu vực nhiệt độ cao và ẩm ướt.

Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex

Mỡ chịu nhiệt Rizol Lithium Complex rất mịn, đồng nhất, đa năng và được phát triển đặc biệt cho những ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 200 độ C. Mỡ bò bôi trơn này có khả năng kháng nước tốt, chống rỉ sét và ăn mòn vượt trội.

Mỡ chịu nhiệt Rizol Gel Professional Complex Grease 85000 NLGI 3 18Kg
Mỡ chịu nhiệt Rizol Gel Professional Complex Grease
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex
  • Điểm nhỏ giọt cao với độ ổn định cực áp và nhiệt tốt.
  • Bảo vệ chống rỉ sét tuyệt vời
  • Chống oxy hóa tuyệt vời
  • Kháng nước rửa trôi và hao hụt mỡ do chuyển động.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex

Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex Grease được khuyến nghị cho các ứng dụng bôi trơn vòng bi công nghiệp. Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy thép, nhà máy xi măng, vòng bi trong động cơ điện và quạt và các thiết bị công nghiệp khác. Sự ổn định chắc chắn và hiệu năng chống ăn mòn của mỡ giúp nó phù hợp với với gần như tất cả các loại vòng bi.

Mỡ chịu nhiệt 300 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300

Mỡ bò chịu nhiệt RIZOFLEX 300 là một loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt đặc biệt có khả năng chịu nhiệt độ lên đến ≥200 ° C mà các mỡ truyền thống không thể sánh bằng. Loại mỡ bò bôi trơn này đã được tối ưu hóa cho nhiều ứng dụng đòi hỏi hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chịu đựng trong môi trường hóa chất đặc biệt.

Rizoflex 300
Mỡ chịu nhiệt Rizoflex 300
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
  • Điểm nhỏ giọt cao 300 ° C.
  • Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năn chịu được nhiệt độ cao liên tục.
  • Cải thiện đặc tính chống mài mòn, bôi trơn kéo dài tuổi thọ.
  • Dầu gốc có khả năng chống oxy hóa đặc biệt
  • Ổn định nhiệt và cơ học
  • Chống ăn mòn tốt
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
  • Dây răng hở, mão làm việc cỡ vừa và nhỏ.
  • Xi măng, thép, công nghiệp khai khoáng.
  • Vòng bi trong toa xe lò, động cơ điện, máy vắt, gia nhiệt trước con lăn.
  • Băng tải, dây chuyền sơn công nghiệp.
  • Thép và các ngành công nghiệp tổng hợp.
  • Các bánh răng dưới bể chứa dầu.
  • Đơn vị giảm, biến thể và cơ chế trong ngành nói chung.

Mỡ chịu nhiệt 600 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, lăn xe đẩy, lò nướng và các loại chuyển động chậm khác nhau phải chịu được nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.

Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ Molygraph SGHT 600
Mỡ chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
  • Mỡ không rơi giúp bôi trơn ở nhiệt độ cao tới 600 ° C
  • Khả năng chịu tải cao.
  • Không làm tắc vòng bi.
  • Dầu gốc bay hơi quá 200 ° C để lại chất bôi trơn rắn để thực hiện bôi trơn.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 Thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy thép, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, con lăn xe đẩy, ổ trục lò và các loại ổ trục chuyển động cực chậm khác phải chịu đến nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound là một sản phẩm mỡ gốc đồng đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm thường được sử dụng như mỡ chống kẹt dính và chống mài mòn cho các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt. Có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 1000°C giúp duy trì độ ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cực kỳ cao. Đặc biệt sản phẩm này tuân theo quy định quân sự Hoa Kỳ – MIL – A – 907E và thuộc quyền sở hữu của công ty Spanjaard – nhà sản xuất dầu nhờn và các sản phẩm hóa chất liên quan nổi tiếng về uy tín và chất lượng.

Mỡ đồng chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
  • Có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C.
  • Hỗ trợ việc siết chặt và tháo rời bộ phận dễ dàng.
  • Chống lại tác động của axit, kiềm, hơi nước, nước, và ăn mòn từ nước biển.
  • Có cấu trúc đặc như sáp
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
  • Phù hợp cho việc sử dụng trên các đinh tán bánh xe ô tô, đai ốc hệ thống ống xả, bu lông đầu xi lanh, bộ mở rộng phanh, bộ điều chỉnh, đai ốc, và bu lông.
  • Có thể được áp dụng ở mặt sau của miếng đệm đĩa để ngăn tiếng kêu từ hệ thống phanh.
  • Không phù hợp để sử dụng trên thép austenit hoặc thép không gỉ.

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease

Mỡ chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease là một sản phẩm mỡ chịu nhiệt được sử dụng để lắp ráp các kết nối ren trong điều kiện nhiệt độ cao. Sản phẩm này giúp ngăn chặn sự mài mòn và kẹt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tháo rời các bộ phận. Spanjaard Copper Grease là sự kết hợp tối ưu giữa dầu và hạt đồng, cho phép bôi trơn hiệu quả và giữ cho các kết nối ren hoạt động mượt mà trong môi trường nhiệt độ cao. Điều này làm cho việc bảo trì và sửa chữa dễ dàng hơn, đồng thời gia tăng tuổi thọ của các bộ phận cơ khí và máy móc.

Mỡ đồng chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
  • Giúp ngăn chặn sự kẹt dính của các kết nối ren chịu nhiệt cao.
  • Dễ dàng tháo rời các kết nối ren mà không gặp khó khăn.
  • Bảo vệ khỏi hiện tượng mài mòn.
  • Chịu nhiệt lên đến 1100 ° C mà vẫn duy trì hiệu suất tốt.
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
  • Tăng khả năng siết chặt mạnh mẽ của các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc.
  • Sử dụng trên các kết nối ren như đường ren bugi, đinh ốc và nhiều ứng dụng khác.
  • Thích hợp để áp dụng lên mặt sau của miếng phanh đĩa, giúp loại bỏ tiếng kêu không mong muốn.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

Molygraph Kopal 1000 là một sản phẩm mỡ bò đa dụng, được biết đến với nhiều tên gọi như mỡ chịu nhiệt, mỡ chống dính (anti seize), mỡ chống kẹt và mỡ lắp ráp. Sản phẩm này có tính chất chống dính xuất sắc, giúp ngăn chặn sự kẹt hơi và mài mòn của các bộ phận máy móc trong quá trình hoạt động,  làm giảm ma sát, tăng hiệu suất làm việc và kéo dài tuổi thọ của máy móc. Molygraph Kopal 1000 được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph, một trong những tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp mỡ đồng và bôi trơn, đáng tin cậy và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.

Molygraph là nhà sản xuất dầu mỡ bôi trơn Công nghiệp lớn nhất Ấn Độ

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
  • Một hỗn hợp chất bôi trơn rắn với thành phần bao gồm MoS2 và Graphite giúp mỡ có khả năng chịu tải và va đập tốt, đồng thời cải thiện khả năng chống kẹt dính.
  • Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát một cách hiệu quả.
  • Dễ dàng tháo lắp các thiết bị và ốc vít sau thời gian dài sử dụng.
  • Kopal 1000 có khả năng hoạt động trong môi trường ẩm ướt, chống muối và ngay cả trong môi trường có tính ăn mòn.
  • Đem lại hiệu suất kinh tế cao nhờ bề mặt bôi trơn rộng rãi.
  • Có thể sử dụng dễ dàng thông qua quét hoặc phủ.
Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
  • Bôi trơn cho các bộ phận chuyển động chậm như bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi cưa, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết.
  • Sử dụng cho đinh, ốc vít, các khớp nối, và các bộ phận làm từ thép không rỉ.
  • Bôi trơn đinh ốc trong các môi trường có nhiệt độ cao, ví dụ như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí, và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước.
  • Thích hợp cho các thiết bị sử dụng trên biển và trong những môi trường có nhiệt độ lạnh.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

Molykote 1000 Paste là một loại mỡbò chịu nhiệt 1000 độ dạng past lỏng, giúp việc kết nối bằng bulong trở nên dễ dàng hơn. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là tính an toàn cho máy móc, không chứa chất chì hoặc niken, đảm bảo bảo vệ tối ưu cho các thiết bị và bộ phận máy móc của bạn. Ngoài ra, sản phẩm cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao đáng tin cậy, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và cần tính ổn định.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
  • Được sử dụng trong một phạm vi nhiệt độ rất rộng, từ -30°C đến 650°C.
  • Có khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Đáng tin cậy trong việc chịu tải lớn và không bị phá hủy ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
  • Dễ dàng tháo lắp và khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000, hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, ngay cả khi được tháo lắp nhiều lần.
Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
  • Sản phẩm Molykote 1000 thích hợp cho việc sử dụng trên các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn trong các đầu vòi phun máy ép nhựa, trong mối hàn dẻo, cũng như các bulong lắp trong ngành công nghiệp và của bơm ly tâm.
  • Molykote 1000 được ứng dụng để kết nối các vị trí bằng bulong và ốc vít trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 650°C và chống hiện tượng ăn mòn điện hóa. Sản phẩm này cũng phù hợp cho việc tháo lắp sau một thời gian hoạt động. Điều quan trọng là để đảm bảo áp lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải duy trì ổn định và đồng đều, và Molykote 1000 đáp ứng tất cả các yêu cầu này.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

Royal Premium Copper Clad được tạo ra với công thức độc đáo, đặc biệt thiết kế để hoạt động tại nhiệt độ cực cao. Sản phẩm này thích hợp cho các môi trường chịu ảnh hưởng của sự ăn mòn, mài mòn, sự kẹt bó, và các yếu tố gây xước trên các kết nối, khớp nối, mối hàn, bản lề, và nhiều ứng dụng khác. Sản phẩm là sự kết hợp hoàn hảo giữa lớp phủ đồng và các thành phần bôi trơn, tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ cho bề mặt làm việc, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của các bộ phận cơ khí trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
  • Bảo vệ chống xước, ăn mòn và ngăn bộ phận máy móc kẹt bó máy.
  • Đơn giản hóa quá trình sửa chữa và vận hành.
  • Đáng tin cậy trong việc chịu tải trọng cao nhờ chứa cấu tử bôi trơn rắn với hàm lượng cao.
  • Độ bôi trơn hiệu quả và tuổi thọ dài hạn.
  • Khả năng chịu nhiệt lên đến 1100°C (khi không tiếp xúc với không khí).
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
  • Royal Premium Copper Clad đã được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng với nhiệt độ hoạt động cực cao lên đến 1100°C. Đặc biệt, nó rất hiệu quả trong môi trường mà các khớp và ren thường gặp sự ăn mòn, rỉ sét, kẹt dính, và bong tróc.
  • Sản phẩm này có khả năng chống kẹt, chống ăn mòn và cung cấp tính chất bôi trơn cho việc bảo vệ ốc vít, bu lông, ngăn chặn sự ăn mòn điện hóa đối với các vít nối, bản lề, thiết bị thủy lực và các búa hơi, cung cấp sự tin cậy trong các ứng dụng khắc nghiệt.

Bảng báo giá mỡ chịu nhiệt cập nhật mới nhất 2024

Bảng giá dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được bảng giá tốt nhất vui lòng liên hệ số điện thoại: 0989 278 790

Báo giá mỡ chịu nhiệt Total cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Total Multis EP 018Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 0180Kg/PhuyKg                          138,500
Total Multis EP 118Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 1180Kg/PhuyKg                          138,500
Total Multis EP 218Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 2180Kg/PhuyKg                          138,500
Total Multis EP 318Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 3180Kg/PhuyKg                          138,500

Báo giá mỡ chịu nhiệt Castrol cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Castrol Spheerol EPL 018Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 0180Kg/PhuyKg                          171,600
Castrol Spheerol EPL 118Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 1180Kg/PhuyKg                          171,600
Castrol Spheerol EPL 218Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 2180Kg/PhuyKg                          171,600
Castrol Spheerol EPL 318Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 3180Kg/PhuyKg                          171,600

Báo giá mỡ chịu nhiệt Shell cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Shell Gadus S2 V220 0018Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 00180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 018Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 0180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 118Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 1180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 218Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 2180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 318Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 3180Kg/Phuy                          224,000

Báo giá mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ) 
Azmol Cerana 2Đang cập nhật…
Agrinol Termol 1
Agrinol Termol 2
Molygraph SGHT 600
Molygraph Kopal 1000
Royal Ultra 865 Grease
Royal Ultra 865M Grease
Royal Premium Copper Clad

Lời kết

Trên đây là các thông tin quan trọng liên quan đến mỡ chịu nhiệt mà chúng tôi muốn gửi đến quý khách hàng. Mong rằng bài viết này sẽ mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có thắc mắc hay chia sẻ gì, hãy liên lạc với chúng tôi theo phần bên dưới để có được sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh.

Thông tin liên hệ

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *