Mỡ bôi trơn chịu nhiệt là gì? Phân loại mỡ chịu nhiệt    

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt là gì? Phân loại mỡ chịu nhiệt

Trong thời đại công nghiệp hóa – hiện đại hóa ngày nay, với sự tiến bộ không ngừng của công nghệ, các thiết bị máy móc được thiết kế đặc biệt để hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cực thấp hoặc cực cao, tiếp xúc với các chất hóa học mạnh, vận hành ở tốc độ cao, phải chịu độ oxy hóa cao và độ ăn mòn lớn.

Trong quá trình vận hành của các thiết bị máy móc sản xuất, ma sát thường là nguyên nhân chính gây ra hao mòn. Để giúp các bộ phận như vòng bi, ổ đỡ, và các khớp trong máy móc hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ, việc sử dụng dầu nhớt và mỡ là không thể thiếu.

Do đó, mỡ bôi trơn chịu nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu hao mòn của máy móc. Vậy, mỡ bôi trơn chịu nhiệt là gì và hiện nay có những loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt nào được đánh giá là tốt nhất? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp các câu hỏi này và giúp bạn hiểu rõ hơn về mỡ bôi trơn chịu nhiệt.

Tóm tắt nội dung

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt là gì?

  • Mỡ chịu nhiệt, hay còn được gọi là mỡ bôi trơn chịu nhiệt (High Temperature Grease), là loại mỡ công nghệ cao được chế tạo từ dầu được tinh lọc kỹ lưỡng, kết hợp với các chất làm đặc chịu nhiệt cao cùng các phụ gia đặc biệt. Những thành phần này được thiết kế để cải thiện khả năng bôi trơn, chịu nhiệt, chống ma sát và chống ăn mòn. Điều này giúp cho mỡ bôi trơn chịu nhiệt duy trì được tính ổn định của nó khi hoạt động ở nhiệt độ cao và dưới những điều kiện tải trọng khắc nghiệt. Mỡ bôi trơn chịu nhiệt có thể có dạng bán rắn hoặc bán lỏng, và khi sử dụng, nó tạo ra một lớp màng mịn và đặc nhẹ nhàng. Điều này giúp giảm hệ số ma sát một cách đáng kể so với ma sát trực tiếp giữa các bề mặt kim loại.
  • Mỡ bôi trơn chịu nhiệt có đầy đủ các cấp NLGI 000, 00, 0, 1, 2, 3, 4. Các dòng mỡ chịu nhiệt cấu trúc bền vững kháng nhiệt giúp cho mỡ đặc biệt thích hợp cho các ổ bi vòng bi, bánh răng các loại khớp xoay và lắc, va đập mạnh, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình, nhanh, giúp phòng tránh vòng bi ổ đỡ bánh răng bị hư hỏng do sự rung lắc chấn động quá mức hoặc chịu tải nặng va đập mạnh, điều kiện vận hành ở tốc độ cao và nhiệt độ cao hà khắc, giúp bảo quản thiết bị tốt nhất, mỡ không bị chảy mất khi gặp nhiệt (mất tính năng bôi trơn, bảo vệ).
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt là gì?
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt là gì?

Thành phần chính của mỡ bôi trơn chịu nhiệt

Thành phần chủ yếu của mỡ bò chịu nhiệt gồm có: dầu gốc (base oil), phụ gia (additives) và chất làm đặc (thickener).

Dầu gốc

Đây là thành phần chiếm chủ yếu trong mỡ bôi trơn chịu nhiệt, có thành phần từ 60-95%. Dầu gốc được chia thành 5 nhóm và được tổng hợp bởi dầu thực vật, dầu gốc khoáng và dầu tổng hợp.

  • Dầu gốc nhóm 1: được sản xuất với các quá trình xử lý bằng dung môi, có hàm lượng lưu huỳnh >0.03% (300 ppm), thành phần Parrafinic; Napthenic (cấu trúc mạch hở hay có vòng no) thấp hơn 90%. Như vậy thành phần Aromatic (vòng không no) cho phép đến hơn 10%, tuy nhiên đối với loại dầu này thì thành phần Aromatic chỉ từ 1-2%. Chỉ số độ nhớt từ 80-120, nhưng thông dụng nhất hiện nay là 100 +/-2 tuỳ theo phân đoạn. 
  • Dầu gốc nhóm 2: được sản xuất ngoài xử lý bằng dung môi có thêm quá trình xử lý bằng hydro nên hiện nay: hàm lượng lưu huỳnh <0.01% (thường 20-40 ppm) thành phần Aromatic <1% (100 ppm), chỉ số độ nhớt từ 105-115.
  • Dầu gốc nhóm 3: được sản xuất ngoài xử lý bằng dung môi có thêm quá trình xử lý cracking mạch bằng hydro nên chỉ số độ nhớt rất cao (khoảng 120-135), không phát hiện ra lưu huỳnh và Aromatic. Nhưng nhược điểm là Độ nhớt động học (ở 100 0C và 40 0C) rất thấp.
  • Dầu gốc nhóm 4: hay dầu gốc PAO (Poly AlphaOlefine) là Dầu gốc tổng hợp toàn phần. Dầu gốc tổng hợp toàn phần có tính chất rất cao cấp như: chỉ số độ nhớt rất cao (>145), không có lưu huỳnh hay aromatic.
  • Dầu gốc nhóm 5: là các loại khác loại trên nhưng được tổng hợp như : Ester, Di-ester, Poly Buten, Poly Alpha Glycol…có tính chất rất cao cấp: chỉ số độ nhớt rất cao, bền nhiệt… Dầu gốc có hàm lượng lưu huỳnh thấp và Aromatic thấp thì bền oxy hoá và bền nhiệt…
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt

Chất làm đặc

Chất này chiếm khoảng từ 5-25% trong thành phần của mỡ chịu nhiệt. Chủ yếu được chia làm hai loại chính là chất làm đặc gốc sáp và chất làm đặc gốc xà phòng.

  • Chất làm đặc gốc xà phòng: Hơn 90% chất làm đặc có nguồn gốc từ xà phòng. Những chất làm đặc này có thể được chia thành ba nhóm:
    + Đơn giản – Một loại xà phòng đơn giản tạo ra từ phản ứng của một Axit đơn, thường là 12 HSA và một Hiđroxit kim loại, thường là Liti, Nhôm, Canxi hoặc Natri. Kim loại được sử dụng xác định loại xà phòng, trong đó Liti là loại phổ biến nhất.
    + Hỗn hợp – Được tạo ra từ phản ứng của Axit với hai Hiđroxit kim loại. Không phổ biến.
    + Phức tạp – Phản ứng của một Axit với một Axit tạo phức chuỗi ngắn, như Axit Azelaic. Thường có đặc tính nhiệt độ cao tốt hơn nhiều.
  • Chất làm đặc gốc sáp: Được làm đặc bằng đất sét, Polyurea, Canxi Sulfonat và các vật liệu khác. Những loại mỡ này cung cấp khả năng chịu nhiệt và chống nước mạnh mẽ mà không ảnh hưởng đến các đặc tính khác. Các đặc tính mà chất làm đặc này được sử dụng để sửa đổi bao gồm độ ổn định cắt, khả năng bơm, khả năng chịu nhiệt và chống nước. Chất làm đặc tác động đến mỡ bôi trơn như sau:
    + Canxi – Cung cấp khả năng chống nước tốt và ổn định cắt với chi phí của khả năng bơm và khả năng chịu nhiệt
    + Natri – Cung cấp khả năng chịu nhiệt tốt trong khi hy sinh tiện ích trong các đặc tính khác
    + Bari – Khả năng chịu nhiệt và nước tốt, nhưng khả năng bơm kém
    + Lithium 12 OH Stearate – Cải thiện tất cả các lĩnh vực, đặc biệt là độ ổn định cắt và khả năng chống nước
    + Phức hợp Lithium – Tăng cường tất cả các thuộc tính
    + Canxi Complex – Cung cấp khả năng chống nước mạnh mẽ, nhưng không thể bơm được
    + Phức hợp nhôm – Chịu nhiệt và chịu nước tốt.
    + Clay, Polyurea và Calcium Sulfonate – Chịu nước và nhiệt tốt.
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt

Phụ gia

Đây là thành phần then chốt nhất chiếm 0.5% trong mỡ bò chịu nhiệt. Có ảnh hưởng rất lớn tới tính chịu nhiệt của sản phẩm. Có rất nhiều phụ gia phổ biến của mỡ bôi trơn chịu nhiệt như:

  • Phụ gia chịu nhiệt
  • Phụ gia chống oxy hóa
  • Phụ gia chống gỉ
  • Phụ gia thụ động hóa bề mặt.
  • Phụ gia tăng cường bám dính
Mỡ bò chịu nhiệt 500 độ
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 

Ứng dụng của mỡ bôi trơn chịu nhiệt

  • Chức năng chính dùng để bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn, có độ bền nhiệt theo thời gian nên mỡ không bị tan chảy ở nhiệt độ cao. Ngăn chặn bụi bẩn xâm nhập vào bên trong cơ cấu bôi trơn. Giảm được tiếng ồn khi máy móc hoạt động. Làm nhờn và bôi trơn bề mặt ma sát, do đó làm giảm hệ số ma sát, hạn chế tốc độ mài mòn của các chi tiết máy. Bảo vệ và chống han gỉ cho các chi tiết, bộ phận máy, tách biệt bề mặt kim loại với môi trường.
  • Mỡ bôi trơn chịu nhiệt có cấu trúc bền vững của loại mỡ này giúp cho chúng đặc biệt thích hợp cho các ổ bi các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập,vận hành ở tốc độ cao và nhiệt độ cao.
Các loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt
Các loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt

Phân loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt

Mỡ chịu nhiệt – Mỡ hiệu suất cao WEICON AL-T 190 độ

Mỡ chịu nhiệt hiệu suất cao WEICON AL-T thích hợp cho các vòng bi trượt và cuộn, các khớp nối, tay đòn, các hướng dẫn trượt, trục quay, trục răng và tất cả các tốc độ trượt cho phép cho bôi trơn mỡ. AL-T có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Mỡ chịu nhiệt hiêu suất cao WEICON AL-T

Mỡ chịu nhiệt hiệu suất cao WEICON AL-T

Mỡ chịu nhiệt – Mỡ hiệu suất cao WEICON AL-W

WEICON AL-W – Chất bôi trơn đặc biệt cho các ứng dụng dưới nước.

WEICON AL-W là loại mỡ bôi trơn đặc biệt dành cho các ứng dụng dưới nước, cung cấp bảo vệ hiệu quả chống lại các chất lỏng gây ăn mòn như nước biển hoặc nước thải, cả trong lĩnh vực hàng hải và các nhà máy ẩm ướt. Loại mỡ bôi trơn này thích hợp cho các vòng bi cuộn và trượt, ngay cả trong trường hợp ma sát kết hợp, các khớp nối, tay đòn, các hướng dẫn trượt, trục quay, trục răng mở, hệ thống răng con, xích và dây cáp, và tất cả các tốc độ trượt cho phép cho bôi trơn mỡ.

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt dưới nước AL-W

 

Mỡ chịu nhiệt dưới nước – Mỡ hiệu suất cao WEICON AL-W

Mỡ chịu nhiệt 200 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S

Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt. Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph. Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.

Molygraph SGH 200S
Mỡ chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
  • Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt  . Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph.
  • Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.
  • Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năng chịu tải và chịu lực cắt rất tốt ( 4000 N theo phương pháp ASTM D-2596) và đặc biệt không gây ăn mòn các chi tiết kim loại khi có độ ăn mòn tấm đồng là 1a.
  • Sản phẩm có khả năng chịu nước tuyệt vời, duy trì được độ bám dính cao trong điều kiện nhiều nước.
  • Đặc biệt, Molygraph SGH 200 S có tính năng chống rỉ sét và ăn mòn  bởi nước muối rất tốt.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
  • Sử dụng cho các thiết bị nông nghiệp, xây dựng, xây dựng dân dụng, ngành công nghiệp hàng hải, sắt, giấy, hóa chất và các ngành công nghiệp khác.
  • SGH 200 S tìm thấy sử dụng trong các loại lò vòng bi, con lăn đúc, cụm, máy bơm, động cơ, máy khuấy, quạt công nghiệp, bản lề cửa lò và các ổ trục khác ở khu vực nhiệt độ cao và ẩm ướt.

Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex

Mỡ chịu nhiệt Rizol Lithium Complex rất mịn, đồng nhất, đa năng và được phát triển đặc biệt cho những ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 200 độ C. Mỡ bò bôi trơn này có khả năng kháng nước tốt, chống rỉ sét và ăn mòn vượt trội.

Mỡ chịu nhiệt Rizol Gel Professional Complex Grease 85000 NLGI 3 18Kg
Mỡ chịu nhiệt Rizol Gel Professional Complex Grease
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex
  • Điểm nhỏ giọt cao với độ ổn định cực áp và nhiệt tốt.
  • Bảo vệ chống rỉ sét tuyệt vời
  • Chống oxy hóa tuyệt vời
  • Kháng nước rửa trôi và hao hụt mỡ do chuyển động.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex

Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex Grease được khuyến nghị cho các ứng dụng bôi trơn vòng bi công nghiệp. Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy thép, nhà máy xi măng, vòng bi trong động cơ điện và quạt và các thiết bị công nghiệp khác. Sự ổn định chắc chắn và hiệu năng chống ăn mòn của mỡ giúp nó phù hợp với với gần như tất cả các loại vòng bi.

Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 200 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp

Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp 

Mỡ chịu nhiệt 300 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300

Mỡ bò chịu nhiệt RIZOFLEX 300 là một loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt đặc biệt có khả năng chịu nhiệt độ lên đến ≥200 ° C mà các mỡ truyền thống không thể sánh bằng. Loại mỡ bò bôi trơn này đã được tối ưu hóa cho nhiều ứng dụng đòi hỏi hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chịu đựng trong môi trường hóa chất đặc biệt.

Rizoflex 300
Mỡ chịu nhiệt Rizoflex 300
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
  • Điểm nhỏ giọt cao 300 ° C.
  • Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năn chịu được nhiệt độ cao liên tục.
  • Cải thiện đặc tính chống mài mòn, bôi trơn kéo dài tuổi thọ.
  • Dầu gốc có khả năng chống oxy hóa đặc biệt
  • Ổn định nhiệt và cơ học
  • Chống ăn mòn tốt
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
  • Dây răng hở, mão làm việc cỡ vừa và nhỏ.
  • Xi măng, thép, công nghiệp khai khoáng.
  • Vòng bi trong toa xe lò, động cơ điện, máy vắt, gia nhiệt trước con lăn.
  • Băng tải, dây chuyền sơn công nghiệp.
  • Thép và các ngành công nghiệp tổng hợp.
  • Các bánh răng dưới bể chứa dầu.
  • Đơn vị giảm, biến thể và cơ chế trong ngành nói chung.

Mỡ chịu nhiệt 600 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, lăn xe đẩy, lò nướng và các loại chuyển động chậm khác nhau phải chịu được nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.

Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ Molygraph SGHT 600
Mỡ chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
  • Mỡ không rơi giúp bôi trơn ở nhiệt độ cao tới 600 ° C
  • Khả năng chịu tải cao.
  • Không làm tắc vòng bi.
  • Dầu gốc bay hơi quá 200 ° C để lại chất bôi trơn rắn để thực hiện bôi trơn.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 Thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy thép, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, con lăn xe đẩy, ổ trục lò và các loại ổ trục chuyển động cực chậm khác phải chịu đến nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.

Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound là một sản phẩm mỡ gốc đồng đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm thường được sử dụng như mỡ chống kẹt dính và chống mài mòn cho các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt. Có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 1000°C giúp duy trì độ ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cực kỳ cao. Đặc biệt sản phẩm này tuân theo quy định quân sự Hoa Kỳ – MIL – A – 907E và thuộc quyền sở hữu của công ty Spanjaard – nhà sản xuất dầu nhờn và các sản phẩm hóa chất liên quan nổi tiếng về uy tín và chất lượng.

Mỡ đồng chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
  • Có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C.
  • Hỗ trợ việc siết chặt và tháo rời bộ phận dễ dàng.
  • Chống lại tác động của axit, kiềm, hơi nước, nước, và ăn mòn từ nước biển.
  • Có cấu trúc đặc như sáp
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
  • Phù hợp cho việc sử dụng trên các đinh tán bánh xe ô tô, đai ốc hệ thống ống xả, bu lông đầu xi lanh, bộ mở rộng phanh, bộ điều chỉnh, đai ốc, và bu lông.
  • Có thể được áp dụng ở mặt sau của miếng đệm đĩa để ngăn tiếng kêu từ hệ thống phanh.
  • Không phù hợp để sử dụng trên thép austenit hoặc thép không gỉ.

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease

Mỡ chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease là một sản phẩm mỡ chịu nhiệt được sử dụng để lắp ráp các kết nối ren trong điều kiện nhiệt độ cao. Sản phẩm này giúp ngăn chặn sự mài mòn và kẹt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tháo rời các bộ phận. Spanjaard Copper Grease là sự kết hợp tối ưu giữa dầu và hạt đồng, cho phép bôi trơn hiệu quả và giữ cho các kết nối ren hoạt động mượt mà trong môi trường nhiệt độ cao. Điều này làm cho việc bảo trì và sửa chữa dễ dàng hơn, đồng thời gia tăng tuổi thọ của các bộ phận cơ khí và máy móc.

Mỡ đồng chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
  • Giúp ngăn chặn sự kẹt dính của các kết nối ren chịu nhiệt cao.
  • Dễ dàng tháo rời các kết nối ren mà không gặp khó khăn.
  • Bảo vệ khỏi hiện tượng mài mòn.
  • Chịu nhiệt lên đến 1100 ° C mà vẫn duy trì hiệu suất tốt.
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
  • Tăng khả năng siết chặt mạnh mẽ của các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc.
  • Sử dụng trên các kết nối ren như đường ren bugi, đinh ốc và nhiều ứng dụng khác.
  • Thích hợp để áp dụng lên mặt sau của miếng phanh đĩa, giúp loại bỏ tiếng kêu không mong muốn.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

Molygraph Kopal 1000 là một sản phẩm mỡ bò đa dụng, được biết đến với nhiều tên gọi như mỡ chịu nhiệt, mỡ chống dính (anti seize), mỡ chống kẹt và mỡ lắp ráp. Sản phẩm này có tính chất chống dính xuất sắc, giúp ngăn chặn sự kẹt hơi và mài mòn của các bộ phận máy móc trong quá trình hoạt động,  làm giảm ma sát, tăng hiệu suất làm việc và kéo dài tuổi thọ của máy móc. Molygraph Kopal 1000 được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph, một trong những tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp mỡ đồng và bôi trơn, đáng tin cậy và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.

Molygraph là nhà sản xuất dầu mỡ bôi trơn Công nghiệp lớn nhất Ấn Độ

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
  • Một hỗn hợp chất bôi trơn rắn với thành phần bao gồm MoS2 và Graphite giúp mỡ có khả năng chịu tải và va đập tốt, đồng thời cải thiện khả năng chống kẹt dính.
  • Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát một cách hiệu quả.
  • Dễ dàng tháo lắp các thiết bị và ốc vít sau thời gian dài sử dụng.
  • Kopal 1000 có khả năng hoạt động trong môi trường ẩm ướt, chống muối và ngay cả trong môi trường có tính ăn mòn.
  • Đem lại hiệu suất kinh tế cao nhờ bề mặt bôi trơn rộng rãi.
  • Có thể sử dụng dễ dàng thông qua quét hoặc phủ.
Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
  • Bôi trơn cho các bộ phận chuyển động chậm như bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi cưa, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết.
  • Sử dụng cho đinh, ốc vít, các khớp nối, và các bộ phận làm từ thép không rỉ.
  • Bôi trơn đinh ốc trong các môi trường có nhiệt độ cao, ví dụ như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí, và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước.
  • Thích hợp cho các thiết bị sử dụng trên biển và trong những môi trường có nhiệt độ lạnh.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

Molykote 1000 Paste là một loại mỡbò chịu nhiệt 1000 độ dạng past lỏng, giúp việc kết nối bằng bulong trở nên dễ dàng hơn. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là tính an toàn cho máy móc, không chứa chất chì hoặc niken, đảm bảo bảo vệ tối ưu cho các thiết bị và bộ phận máy móc của bạn. Ngoài ra, sản phẩm cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao đáng tin cậy, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và cần tính ổn định.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
  • Được sử dụng trong một phạm vi nhiệt độ rất rộng, từ -30°C đến 650°C.
  • Có khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Đáng tin cậy trong việc chịu tải lớn và không bị phá hủy ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
  • Dễ dàng tháo lắp và khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000, hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, ngay cả khi được tháo lắp nhiều lần.
Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
  • Sản phẩm Molykote 1000 thích hợp cho việc sử dụng trên các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn trong các đầu vòi phun máy ép nhựa, trong mối hàn dẻo, cũng như các bulong lắp trong ngành công nghiệp và của bơm ly tâm.
  • Molykote 1000 được ứng dụng để kết nối các vị trí bằng bulong và ốc vít trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 650°C và chống hiện tượng ăn mòn điện hóa. Sản phẩm này cũng phù hợp cho việc tháo lắp sau một thời gian hoạt động. Điều quan trọng là để đảm bảo áp lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải duy trì ổn định và đồng đều, và Molykote 1000 đáp ứng tất cả các yêu cầu này.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

Royal Premium Copper Clad được tạo ra với công thức độc đáo, đặc biệt thiết kế để hoạt động tại nhiệt độ cực cao. Sản phẩm này thích hợp cho các môi trường chịu ảnh hưởng của sự ăn mòn, mài mòn, sự kẹt bó, và các yếu tố gây xước trên các kết nối, khớp nối, mối hàn, bản lề, và nhiều ứng dụng khác. Sản phẩm là sự kết hợp hoàn hảo giữa lớp phủ đồng và các thành phần bôi trơn, tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ cho bề mặt làm việc, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của các bộ phận cơ khí trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
  • Bảo vệ chống xước, ăn mòn và ngăn bộ phận máy móc kẹt bó máy.
  • Đơn giản hóa quá trình sửa chữa và vận hành.
  • Đáng tin cậy trong việc chịu tải trọng cao nhờ chứa cấu tử bôi trơn rắn với hàm lượng cao.
  • Độ bôi trơn hiệu quả và tuổi thọ dài hạn.
  • Khả năng chịu nhiệt lên đến 1100°C (khi không tiếp xúc với không khí).
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
  • Royal Premium Copper Clad đã được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng với nhiệt độ hoạt động cực cao lên đến 1100°C. Đặc biệt, nó rất hiệu quả trong môi trường mà các khớp và ren thường gặp sự ăn mòn, rỉ sét, kẹt dính, và bong tróc.
  • Sản phẩm này có khả năng chống kẹt, chống ăn mòn và cung cấp tính chất bôi trơn cho việc bảo vệ ốc vít, bu lông, ngăn chặn sự ăn mòn điện hóa đối với các vít nối, bản lề, thiết bị thủy lực và các búa hơi, cung cấp sự tin cậy trong các ứng dụng khắc nghiệt.

Xem thêm: Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp

Địa chỉ mua mỡ bôi trơn chịu nhiệt uy tín, chất lượng

Nếu như bạn đang cần tìm mua mỡ bò chịu nhiệt chất lượng cao, uy tín nhưng chưa tìm được địa chỉ mua đủ tin tưởng và phù hợp? Hay bạn còn lo lắng về chất lượng của mỡ bò chịu nhiệt liệu có đảm bảo và đáng tin cậy? Bạn còn phân vân, chưa biết chọn lựa thương hiệu mỡ bò chịu nhiệt độ cao nào là phù hợp với mục đích của bản thân?

Hãy đến với chúng tôi, Công ty CP Mai An Đức – chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại sản phẩm dầu mỡ, phụ gia, hoá chất, keo công nghiệp, v,v, từ những thương hiệu lớn uy tín và chất lượng hàng đầu.

Cùng với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, dày dặn kinh nghiệm, đi kèm đó là các loại sản phẩm đa dạng từ mẫu mã đến giá cả, đảm bảo sẽ đáp ứng được nhu cầu mua hàng khác nhau của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Mai An Đức để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, chính sách đại lý và nhận được các ưu đãi với giá tốt nhất.

Thông tin liên hệ:

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *