Ưu điểm Dầu Thuỷ Lực Caltex Hydraulic Oil AW 46
- Bảo vệ chống mài mòn
Hệ phụ gia chống mài mòn hữu hiệu giúp giảm thiểu mài mòn tối đa để bảo vệ bề mặt khi tải trọng nặng làm phá vở màng dầu bôi trơn. - Chống dầu xuống cấp
Hệ phụ gia chống oxy hóa và chống rỉ hiệu năng cao giúp hạn chế sự hình thành các mài mòn phát sinh từ cặn bám, gỉ sét, cặn vani và cặn bùn do sự xuống cấp dầu gây ra. Những cặn này có thể làm hỏng về mặt thiết bị, gioăng phớt và phin lọc trước thời hạn thay. - Dầu có hiệu năng cao
Khả năng tách nước tốt và ổn đinh mang lại tính năng lọc sạch tuyệt vời nay cả khi dầu bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thải bỏ không khí tốt đảm vảo sự vận hành êm và hiệu quả cho hệ thống thủy lực. - Tính kinh tế cao
Dầu thủy lực Caltex Hydraulic Oil AW được thết kế cho các hệ thống cần mức bổ sung dầu cao do rì rỉ, bục gioăng phới hoặc ống, khi không yêu cầu định kỳ sử dụng dầu kéo dài. Nếu thiết bị làm việc ở điều kiện khắt khe với nhiệt độ cao hơn và cần có định kỳ thay dầu kéo dài hoặc sự chấp thuận đầu đủ của các nhà chế tạo thì nên sử dụng dầu thuỷ lực Caltex Rando HD.
Ứng dụng Dầu Thuỷ Lực Caltex Hydraulic Oil AW 46
- Hệ thống thuỷ lực trong thiết bị công nghiệp như máy công cụ, máy dập khuôn, máy ép
- Hệ thống thuỷ lực di động và thiết bị xây dựng
- Hệ thống bánh răng kín
- Hệ thống tuần hoàn công nghiệp
- Hệ thống bôi trơn ngập dầu, văng té, phun và tạo sương
Thông Số Kỹ Thuật Dầu Thuỷ Lực Caltex Hydraulic Oil AW 46
Cấp độ nhớt ISO |
32 |
46 |
68 |
100 |
Mã sản phẩm |
520310 |
520311 |
520312 |
520313 |
Điểm chớp cháy, °C |
216 |
223 |
227 |
233 |
Điểm rót chảy, °C |
-21 |
-21 |
-15 |
-12 |
Tính năng chống gỉ (D665B) | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ nhớt, | ||||
mm²/s ở 40°C |
30.5 |
44.0 |
65.0 |
95.9 |
mm²/s ở 100°C |
5.1 |
6.3 |
8.1 |
10.5 |
Chỉ số độ nhớt (tối thiểu) |
90 |
90 |
90 |
90 |