Ép phun là một phương pháp để thu được các sản phẩm đúc bằng cách đưa các vật liệu nhựa nóng chảy bằng nhiệt vào khuôn, sau đó làm nguội và đông đặc chúng. Phương pháp này thích hợp cho việc sản xuất hàng loạt các sản phẩm có hình dạng phức tạp, chiếm phần lớn trong lĩnh vực gia công nhựa.
Đầu phun là chi tiết quan trọng trong máy ép phun, nó thường hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao lên tới hơn 300°C vì vậy việc tháo lắp rất khó khăn. Giải pháp đưa ra để đơn giản việc tháo lắp là sự dụng mỡ chịu nhiệt chống hàn dính. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết sau:
Mỡ chịu nhiệt cho máy ép phun là gì?
Mỡ chịu nhiệt cho máy ép phun là mỡ lắp ráp chống kẹt, mỡ chống hàn dính dùng để bôi trơn đầu phun (đầu Nozzle) trên trục vít máy ép nhựa hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao khoảng 300°C.
Một phần thường bị bỏ qua trong quá trình ép phun là đầu vòi phun. Đầu vòi phun là điểm mà nhựa nóng chảy rời khỏi bộ phận phun và đi vào khuôn.
Máy ép phun được chia thành 2 bộ phận là bộ phận kẹp và bộ phận phun.
Bộ phận kẹp:
Các chức năng của bộ phận kẹp là mở và đóng khuôn, và đẩy sản phẩm ra. Có 2 loại phương pháp kẹp, đó là loại bật tắt trong hình dưới đây và loại thủy lực thẳng trong đó một khuôn được đóng mở trực tiếp bằng xi lanh thủy lực.
Bộ phận phun:
Các chức năng của bộ phận phun là làm nóng chảy nhựa bằng nhiệt và sau đó bơm nhựa nóng chảy vào khuôn.
Trục vít được quay để làm nóng chảy nhựa được đưa vào từ phễu và để tích tụ nhựa nóng chảy ở phía trước của trục vít (được gọi là định lượng). Sau khi lượng nhựa nóng chảy cần thiết được tích lũy, quá trình phun sẽ được thực hiện.
Trong khi nhựa nóng chảy chảy trong khuôn, máy sẽ điều khiển tốc độ di chuyển của trục vít, hoặc tốc độ phun. Mặt khác, nó kiểm soát áp suất dừng sau khi nhựa nóng chảy lấp đầy các khoang.
Vị trí thay đổi từ điều khiển tốc độ sang điều khiển áp suất được đặt tại điểm mà vị trí trục vít hoặc áp suất phun đạt đến một giá trị cố định nhất định.
Địa chỉ mua mỡ chịu nhiệt cho máy ép phun uy tín, chất lượng
Công ty CP Mai An Đức chuyên cung cấp các loại mỡ chịu nhiệt cho máy ép phun của các thương hiệu: Molykote, Molygraph, Royal.
Ưu Điểm Mỡ Chịu Nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Hỗn hợp phụ gia bôi trơn rắn (MoS2 + Graphite) giúp mỡ có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt đồng thời tăng khả năng chống hàn dính của mỡ.
- Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát tốt
- Tháo lắp các thiết bị, ốc vít một cách dễ dàng sau khi sử dụng lâu
- Kopal 1000 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, chịu muối và kể cả trong môi trường có tính ăn mòn
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao vì bề mặt bôi trơn rộng
- Có thể dùng để quét dễ dàng.
Ứng Dụng Mỡ Chịu Nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Các bộ phận chuyển động chậm
- Bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi gà, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết
- Đinh, ốc vít, các khớp nối, các bộ phận bằng thép không rỉ
- Bôi trơn đinh ốc ở khu vực nhiệt độ cao như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước
- Các thiết bị trên biển và những nơi có nhiệt độ lạnh
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Chịu Nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Characteristics | Test Method | Unit | Specifications | |
Appearance | Visual | – | Smooth Paste | |
Colour | Visual | – | Copper Brown | |
Base Oil | – | – | Synthetic | |
Specific Gravity | *CTM | Gms/cc | 1.23 | |
NLGI Grade | – | – | # 2/1 | |
Worked Penetration | ASTM D-217 | 0.1 mm | 290 – 310 | |
Surface Area Coverage [approx.] | *CTM | m2/kg. | 40 | |
Water Washout @ 80°C, wt. loss | ASTM D-1264 | % | < 5 | |
Four Ball Weld Load | ASTM D-2596 | N | 4000 | |
Co-efficient of Friction [µ] | *CTM | – | 0.06 – 0.07 | |
Copper Strip Corrosion Test | ASTM D-4048 | rating | 1a | |
Solid Lubricant | – | – | Copper / Graphite | |
Operating Temperature Range Base Oil Solid Lubricants |
– – |
°C °C |
-40/+180 -40/+1100 |
TẢI THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
TẢI DỮ LIỆU AN TOÀN SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt Royal Premium copper Clad
- Bảo vệ chống xước, ăn mòn, bó máy.
- Làm cho quá trình sửa chữa và vận hành dễ dàng.
- Chống chịu được tải trọng cao nhờ có chứa cấu tử bôi trơn rắn hàm lượng cao.
- Thời gian sử dụng dài, hiệu quả bôi trơn cao.
- Chống chịu được nhiệt độ lên đến 1100 °C (khi không có mặt không khí)
Ứng dụng Mỡ chịu nhiệt Royal Premium copper Clad
- Royal Premium Copper Clad được thiết kế sử dụng trong những ứng dụng có nhiệt độ hoạt động cao lên tới 1100°C, nơi mà các khớp, ren thường xuyên có sự ăn mòn, rỉ sét, kẹt dính, bong tróc.
- Có khả năng chống kẹt, chống ăn mòn và bột bôi trơn bảo vệ ốc vít, bu lông, chống ăn mòn điện hóa cho vít, các vít nối cũng như là bản lề, thiết bị thủy lực và các búa hơi…
Thông số kỹ thuật Royal Premium Copper Clad
TẢI THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
TẢI DỮ LIỆU AN TOÀN SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
Ưu Điểm Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
- Sử dụng ở vùng nhiệt độ rộng ( từ 30°C đến 650°C)
- Độ chống ăn mòn rất tốt
- Chịu được tải lớn, cấu trúc không bị phá hủy ngay cả khi ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
- Tháo lắp khá dễ dàng, khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000 hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, kể cả khi được tháo lắp nhiều lần.
Ứng Dụng Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
- Phù hợp cho các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn ở các đầu vòi phun của các máy ép nhựa, mối hàn dẻo, các bulong lắp trong công nghiệp và của bơm ly tâm…
- Molykote 1000 được sử dụng để kết nối các vị trí bằng bulong ốc vít chịu nhiệt độ cao lên tới 650 °C và hiệu ứng ăn mòn điện hóa, ở cả những vị trí phải tháo lắp sau khi hoạt động một thời gian. Nhằm đảm bảo để lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải ổn định và đồng đều. Molykote 1000 đáp ứng được các tiêu chí trên.
Thành phần
- Dầu khoáng
- Chất bôi trơn rắn
- Bột kim loại
- Chất làm đặc
Cách sử dụng mỡ Mokykote 1000 Paste
Nên làm sạch bulong và ốc vít bằng bàn chải thép trước khi sử dụng mỡ molykote 1000 để bôi trơn. Sau khi đã vệ sinh, dùng một lượng mỡ vừa đủ bôi lên ốc vít sao cho phù kín toàn bộ rãnh vít. Không nên trộn lẫn sản phẩm với bất kỳ loại dầu mỡ khác tránh tình trạng thay đổi tính chất và hiệu quả sử dụng của sản phẩm.
Ngoài ra, để quá trình bôi, quét mỡ Molykote 1000 được diễn ra nhanh hơn, sạch hơn bạn có thể sử dụng sản phẩm trong bình xịt. Lưu ý vệ sinh bình xịt và để khô trước khi cho mỡ vào trong.
Dải nhiệt
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
Tiêu chuẩn | Phép thử | Đơn vị | Kết quả |
Màu | Nâu | ||
Độ đặc, tỷ trọng, độ nhớt | |||
DIN 51 818 | Phân loại NLGI | 2 | |
ISO 2137 | Độ xuyên kim | mm/10 | 280-310 |
Tỷ trọng | g/ml | 1,26 | |
Nhiệt độ | |||
Nhiệt độ làm việc | °C | -30 đến +650 | |
Độ chịu tải chống mài mòn và thời gian làm việc | |||
Thử nghiệm 4 bi | |||
DIN 51350p4 | Thử tải hàn dính 4 bi | N | 4800 |
DIN 51350p5 | Thử độ màu mòn 4 bi dưới lực 400N | mm | 0,08 |
Thiết bị đo Almen – Wieland | |||
Tải oke Load | N | 20000 | |
Lực ma sát | N | 2600 | |
Thử ăn mòn rỗ- Deybertest | 25×106 | ||
Hệ số ma sát | |||
Thử nghiệm lắm khít rãnh vít | µ | 0,13 | |
Thử nghiệm lắp khít đỉnh răng | µ | 0,08 | |
SRV Optimol | Lực xoắn bắt đầu biến dạng | nm | 135 |
Độ chống ăn mòn | |||
DIN 51802 | Thử nghiệm SKF Emcor | Độ |
Địa chỉ mua mỡ bò chịu nhiệt cao cấp, chất lượng ở đâu?
Nếu như bạn đang cần tìm mua mỡ bò chịu nhiệt chất lượng cao, uy tín nhưng chưa tìm được địa chỉ mua đủ tin tưởng và phù hợp? Hay bạn còn lo lắng về chất lượng của mỡ bò chịu nhiệt liệu có đảm bảo và đáng tin cậy? Bạn còn phân vân, chưa biết chọn lựa thương hiệu mỡ bò chịu nhiệt độ cao nào là phù hợp với mục đích của bản thân?
Hãy đến với chúng tôi, Công ty CP Mai An Đức – chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại sản phẩm dầu mỡ, phụ gia, hoá chất, keo công nghiệp, v,v, từ những thương hiệu lớn uy tín và chất lượng hàng đầu.
Cùng với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, dày dặn kinh nghiệm, đi kèm đó là các loại sản phẩm đa dạng từ mẫu mã đến giá cả, đảm bảo sẽ đáp ứng được nhu cầu mua hàng khác nhau của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Mai An Đức để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, chính sách đại lý và nhận được các ưu đãi với giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC