Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.    

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.

Trong thực thế có rất ít khi có vòng bi bạc đạn nào hoạt động trong điều kiện nhiệt độ lớn hơn 600 °C. Thông thường những sản phẩm mỡ chịu nhiệt 1000°C là các sản phẩm mỡ đồng chịu nhiệt ( còn gọi là mỡ chống hàn dính) được sử dụng cho các ứng dụng bôi trơn chống hàn dính như bôi trơn ốc vít ở nơi có nhiệt độ hoạt động cao để dễ tháo lắp khi bảo trì, bôi trơn chống dính máy đùn nhôm …

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết sau:

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là gì?

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là hỗn hợp chất bôi trơn gồm đồng và than chì được sử dụng trong quá trình lắp ráp để ngăn chặn sự bám, ăn mòn và co giãn ở những nơi có điều kiện nhiệt độ lên đến 1000°C.

Thành phần của mỡ đồng chịu nhiệt bao gồm dầu gốc, phụ gia và chất bôi trơn rắn ( bột đồng và graphite).

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ

Sản phẩm mỡ chịu nhiệt 1000 độ của chúng tôi:

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

Molygraph Kopal 1000 là sản phẩm mỡ đồng chịu nhiệt hay còn gọi là mỡ chống dính (anti seize), mỡ chống kẹt hay mỡ lắp ráp. Molygraph Kopal 1000 có thể chịu nhiệt độ cao (lên đến 1100 độ C), sản phẩm được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph và được nhập khẩu từ Ấn Độ

Tập đoàn Molygraph (Ấn Độ) – là một trong những nhà sản xuất mỡ đặc chủng lớn nhất khu vực.

Ưu điểm của mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

  • Hỗn hợp phụ gia bôi trơn rắn (MoS2 + Graphite) giúp mỡ có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt đồng thời tăng khả năng chống hàn dính của mỡ.
  • Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát tốt
  • Tháo lắp các thiết bị, ốc vít một cách dễ dàng sau khi sử dụng lâu
  • Kopal 1000 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, chịu muối và kể cả trong môi trường có tính ăn mòn
  • Mang lại hiệu quả kinh tế cao vì bề mặt bôi trơn rộng
  • Có thể dùng để quét hay phủ dễ dàng.
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

Ứng dụng của mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

  • Các bộ phận chuyển động chậm
  • Bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi gà, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết
  • Đinh, ốc vít, các khớp nối, các bộ phận bằng thép không rỉ
  • Bôi trơn đinh ốc ở khu vực nhiệt độ cao như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước
  • Các thiết bị trên biển và những nơi có nhiệt độ lạnh

Thông Số Kỹ Thuật Molygraph Kopal 1000

Characteristics Test Method Unit Specifications
Appearance Visual Smooth Paste
Colour Visual Copper Brown
Base Oil Synthetic
Specific Gravity *CTM Gms/cc 1.23
NLGI Grade # 2/1
Worked Penetration ASTM D-217 0.1 mm 290 – 310
Surface Area Coverage [approx.] *CTM m2/kg. 40
Water Washout @ 80°C, wt. loss ASTM D-1264 % < 5
Four Ball Weld Load ASTM D-2596 N 4000
Co-efficient of Friction [µ] *CTM 0.06 – 0.07
Copper Strip Corrosion Test ASTM D-4048 rating 1a
Solid Lubricant Copper / Graphite
Operating Temperature Range
Base Oil
Solid Lubricants

°C
°C
-40/+180
-40/+1100

Tải xuống thông số kỹ thuật sản phẩm tại đây

Bao bì sản phẩm: Hộp 1 Kg, Hộp 5 Kg, Xô 20 Kg

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

Mỡ Molykote 1000 Paste là mỡ chịu nhiệt 1000 độ dạng Past lỏng giúp sự kết nối bằng bulong được dễ dàng hơn. Đặc biệt sản phẩm không chứa chì hoặc nikel an toàn cho máy móc của bạn.

Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

  • Sử dụng ở vùng nhiệt độ rộng ( từ 30°C đến 650°C)
  • Độ chống ăn mòn rất tốt
  • Chịu được tải lớn, cấu trúc không bị phá hủy ngay cả khi ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
  • Tháo lắp khá dễ dàng, khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000 hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, kể cả khi được tháo lắp nhiều lần.
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

Ứng dụng của mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

  • Phù hợp cho các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn ở các đầu vòi phun của các máy ép nhựa, mối hàn dẻo, các bulong lắp trong công nghiệp và của bơm ly tâm…
  • Molykote 1000 được sử dụng để kết nối các vị trí bằng bulong ốc vít chịu nhiệt độ cao lên tới 650 °C và hiệu ứng ăn mòn điện hóa, ở cả những vị trí phải tháo lắp sau khi hoạt động một thời gian. Nhằm đảm bảo để lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải ổn định và đồng đều. Molykote 1000 đáp ứng được các tiêu chí trên.

Thông Số Kỹ Thuật Molykote 1000 Paste

Tiêu chuẩn Phép thử Đơn vị Kết quả
Màu Nâu
Độ đặc, tỷ trọng, độ nhớt
DIN 51 818 Phân loại NLGI 2
ISO 2137 Độ xuyên kim mm/10 280-310
Tỷ trọng g/ml 1,26
Nhiệt độ
Nhiệt độ làm việc °C -30 đến +650
Độ chịu tải chống mài mòn và thời gian làm việc
Thử nghiệm 4 bi
DIN 51350p4 Thử tải hàn dính 4 bi N 4800
DIN 51350p5 Thử độ màu mòn 4 bi dưới lực 400N mm 0,08
Thiết bị đo Almen – Wieland
Tải oke Load N 20000
Lực ma sát N 2600
Thử ăn mòn rỗ- Deybertest 25×106
Hệ số ma sát
Thử nghiệm lắm khít rãnh vít µ 0,13
Thử nghiệm lắp khít đỉnh răng µ 0,08
SRV Optimol Lực xoắn bắt đầu biến dạng nm 135
Độ chống ăn mòn
DIN 51802 Thử nghiệm SKF Emcor Độ

Tải xuống thông số kỹ thuật sản phẩm tại đây

Bao bì sản phẩm: Hộp 1kg, Hộp 5kg, Xô 15kg, Phuy 180kg

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

Royal Premium Copper Clad được pha chế với công thức đặc biệt để vận hành ở nhiệt độ rất cao, những nơi phải chịu ăn mòn, mài mòn, bó máy, chịu xước của các mối nối, khớp nối, mối hàn, bản lề…

Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

  • Bảo vệ chống xước, ăn mòn, bó máy.
  • Làm cho quá trình sửa chữa và vận hành dễ dàng.
  • Chống chịu được tải trọng cao nhờ có chứa cấu tử bôi trơn rắn hàm lượng cao.
  • Thời gian sử dụng dài, hiệu quả bôi trơn cao.
  • Chống chịu được nhiệt độ lên đến 1100 °C (khi không có mặt không khí)
Royal Premium Copper Clad
Royal Premium Copper Clad

Ứng dụng của Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

  • Royal Premium Copper Clad được thiết kế sử dụng trong những ứng dụng có nhiệt độ hoạt động cao lên tới 1100°C, nơi mà các khớp, ren thường xuyên có sự ăn mòn, rỉ sét, kẹt dính, bong tróc.
  • Có khả năng chống kẹt, chống ăn mòn và bột bôi trơn bảo vệ ốc vít, bu lông, chống ăn mòn điện hóa cho vít, các vít nối cũng như là bản lề, thiết bị thủy lực và các búa hơi…

Thông số kỹ thuật Royal Premium Copper Clad

Product Number 9520JBJRM Test Method
NLGI grade 1 ASTM D 217
Thickener Type Over based Calcium Sulfonate complex
Color Blackish Copper Visual
Specific gravity 1.16
Flash Point, 0F +450 ASTM D 92
Base Oil Viscosity
@40°C 465 ASTM D445
@100°C 28.5
@100°F 2507
@210°F 140.3
Drop Point, °F +550 IP 396
Worked Penetration @ 25°C 310-340 ASTM D 217
Four Ball Weld load, kg 620 ASTM D 2783
Rust protection, 1A ASTM D 4048
Water Washout, % wt. loss @ 175°F 2.3 ASTM D 1264
Water Spray off, % wt. < 20 ASTM D 4049

Tải xuống thông số kỹ thuật sản phẩm tại đây

Giá mỡ chịu nhiệt 1000 độ mới nhất 2021

Sản Phẩm Bao Bì Giá bán/Kg
(Chưa VAT)
 Molygraph Kopal 1000 1Kg/Lon                                                   1.500.000
Molykote 1000 Paste 1Kg/Lon                                                   1.600.000
Royal Premium Copper Clad 454g/Lon                                                         650.000

Lưu ý: Bảng giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được bảng giá tốt nhất vui lòng liên hệ số điện thoại: 0989 278 490

Địa chỉ mua mỡ chịu nhiệt cao cấp, chất lượng ở đâu?

Nếu như bạn đang cần tìm mua mỡ bò chịu nhiệt chất lượng cao, uy tín nhưng chưa tìm được địa chỉ mua đủ tin tưởng và phù hợp? Hay bạn còn lo lắng về chất lượng của mỡ bò chịu nhiệt liệu có đảm bảo và đáng tin cậy? Bạn còn phân vân, chưa biết chọn lựa thương hiệu mỡ bò chịu nhiệt độ cao nào là phù hợp với mục đích của bản thân?

Hãy đến với chúng tôi, Công ty CP Mai An Đức – chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại sản phẩm dầu mỡ, phụ gia, hoá chất, keo công nghiệp, v,v, từ những thương hiệu lớn uy tín và chất lượng hàng đầu.

Cùng với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, dày dặn kinh nghiệm, đi kèm đó là các loại sản phẩm đa dạng từ mẫu mã đến giá cả, đảm bảo sẽ đáp ứng được nhu cầu mua hàng khác nhau của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Mai An Đức để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, chính sách đại lý và nhận được các ưu đãi với giá tốt nhất.

Thông tin liên hệ:

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi:

One thought on “Mỡ chịu nhiệt 1000 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.

  1. Pingback: Mỡ chịu nhiệt Anglomoil và các ứng dụng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *