10 loại mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cao cấp nhất hiện nay 2024    

10 loại mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cao cấp nhất hiện nay 2024

Trên thị trường hiện nay, mỡ chịu nhiệt ngày càng đa dạng cả về chủng loại và thương hiệu. Trong đó Mỡ chịu nhiệt được phân thành 2 phân khúc đó là: Mỡ chịu nhiệt sản xuất trong nướcMỡ chịu nhiệt nhập khẩu từ nước ngoài.

Bởi vì rào cản về công nghệ pha chế, nguyên liệu nên các loại Mỡ chịu nhiệt được sản xuất trong nước chỉ phù hợp sử dụng cho các ứng dụng mà tại đó máy móc và thiết bị vận hành liên tục ở dãy nhiệt độ không quá cao.

Ở môi trường làm việc nhiệt độ khắc nghiệt hơn thì Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu là lựa chọn đúng đắn và mang lại sự tin cậy khi sử dụng để bôi trơn cho máy móc. Có một vấn đề mà chúng tôi muốn gửi đến cho quý khách hàng tại bài viết này, đó là Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu chưa chắc giá cả sẽ cao hơn so với mỡ chịu nhiệt sản xuất trong nước.

Dưới đây là 6 loại Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu nước ngoài, chính hãng – giá cả phải chăng mà chúng tôi đang phân phối:

Tóm tắt nội dung

10 loại mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cao cấp nhất hiện nay 2024

Mỡ chịu nhiệt 200 độ, 300 độ, 400 độ, 500 độ, 600 độ, 1000 độ nhập khẩu cao cấp.

Mỡ chịu nhiệt

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Total CERAN XM 460

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Total CERAN XM 460 đến từ Pháp là mỡ bôi trơn chịu nhiệt kháng nước thế hệ mới gốc Calcium Sunfonate Complex. Mỡ có khả năng hoạt động trong dải nhiệt độ rộng từ -25 đến 200 độ C. Loại mỡ gốc Calcium Sunfonate Complex được chế tạo đặc biệt bởi Total cho phép làm việc tốt với bạc đạn tốc độ cao, mang đến lợi ích trong việc chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ bạc đạn, chịu tải trọng cao và chịu nhiệt cao. CERAN XM 460 không chứa chì hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khỏe.

Mỡ chịu nhiệt Total Ceran XM 460
Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Total Ceran XM 460

Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Total Ceran XM 460

  • Mỡ có khả năng chịu tải, bám dính tốt, thời gian sử dụng dài trong điều kiện nhiễm nước và nhiệt độ cao. Nhờ đó mỡ có thể bảo vệ vòng bi khỏi ăn mòn, chịu tải nặng và kéo dài tuổi thọ vòng bi.
  • Tính năng kháng oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời ngay cả khi có sự có mặt của nước biển.
  • Mỡ không chứa chì và kim loại nặng nên không gây độc hại đến sức khỏe con người và ảnh hưởng môi trường.

Ứng dụng Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Total Ceran XM 460

  • Bôi trơn thông dụng, các ứng dụng cần tính năng kháng nước và chịu nhiệt tốt.
  • Mỡ thích hợp để bôi trơn cho vòng bi trong nhà máy thép và công nghiệp sản xuất bao bì giấy, khai thác mỏ và sản xuất xi măng.

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGH 200S

Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt. Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph. Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.

Molygraph SGH 200S
Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGH 200S

Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGH 200S

  • Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt  . Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph.
  • Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.
  • Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năng chịu tải và chịu lực cắt rất tốt ( 4000 N theo phương pháp ASTM D-2596) và đặc biệt không gây ăn mòn các chi tiết kim loại khi có độ ăn mòn tấm đồng là 1a.
  • Sản phẩm có khả năng chịu nước tuyệt vời, duy trì được độ bám dính cao trong điều kiện nhiều nước.
  • Đặc biệt, Molygraph SGH 200 S có tính năng chống rỉ sét và ăn mòn  bởi nước muối rất tốt.

Ứng dụng Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGH 200S

  • Sử dụng cho các thiết bị nông nghiệp, xây dựng, xây dựng dân dụng, ngành công nghiệp hàng hải, sắt, giấy, hóa chất và các ngành công nghiệp khác.
  • SGH 200 S tìm thấy sử dụng trong các loại lò vòng bi, con lăn đúc, cụm, máy bơm, động cơ, máy khuấy, quạt công nghiệp, bản lề cửa lò và các ổ trục khác ở khu vực nhiệt độ cao và ẩm ướt.

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizol Lithium Complex

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizol Lithium Complex rất mịn, đồng nhất, đa năng và được phát triển đặc biệt cho những ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 200 độ C. Mỡ bò bôi trơn này có khả năng kháng nước tốt, chống rỉ sét và ăn mòn vượt trội.

Mỡ chịu nhiệt Rizol Gel Professional Complex Grease 85000 NLGI 3 18Kg
Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizol Gel Professional Complex Grease

Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizol Lithium Complex

  • Điểm nhỏ giọt cao với độ ổn định cực áp và nhiệt tốt.
  • Bảo vệ chống rỉ sét tuyệt vời
  • Chống oxy hóa tuyệt vời
  • Kháng nước rửa trôi và hao hụt mỡ do chuyển động.

Ứng dụng Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizol Lithium Complex

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizol Lithium Complex Grease được khuyến nghị cho các ứng dụng bôi trơn vòng bi công nghiệp. Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy thép, nhà máy xi măng, vòng bi trong động cơ điện và quạt và các thiết bị công nghiệp khác. Sự ổn định chắc chắn và hiệu năng chống ăn mòn của mỡ giúp nó phù hợp với với gần như tất cả các loại vòng bi.

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizoflex 300

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu RIZOFLEX 300 là một loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt đặc biệt có khả năng chịu nhiệt độ lên đến ≥200 ° C mà các mỡ truyền thống không thể sánh bằng. Loại mỡ bò bôi trơn này đã được tối ưu hóa cho nhiều ứng dụng đòi hỏi hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chịu đựng trong môi trường hóa chất đặc biệt.

Rizoflex 300
Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizoflex 300

Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizoflex 300

  • Điểm nhỏ giọt cao 300 ° C.
  • Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năn chịu được nhiệt độ cao liên tục.
  • Cải thiện đặc tính chống mài mòn, bôi trơn kéo dài tuổi thọ.
  • Dầu gốc có khả năng chống oxy hóa đặc biệt
  • Ổn định nhiệt và cơ học
  • Chống ăn mòn tốt

Ứng dụng Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Rizoflex 300

  • Dây răng hở, mão làm việc cỡ vừa và nhỏ.
  • Xi măng, thép, công nghiệp khai khoáng.
  • Vòng bi trong toa xe lò, động cơ điện, máy vắt, gia nhiệt trước con lăn.
  • Băng tải, dây chuyền sơn công nghiệp.
  • Thép và các ngành công nghiệp tổng hợp.
  • Các bánh răng dưới bể chứa dầu.
  • Đơn vị giảm, biến thể và cơ chế trong ngành nói chung.

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGHT 600

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGHT 600 thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, lăn xe đẩy, lò nướng và các loại chuyển động chậm khác nhau phải chịu được nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.

Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ Molygraph SGHT 600
Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGHT 600

Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGHT 600

  • Mỡ không rơi giúp bôi trơn ở nhiệt độ cao tới 600 ° C
  • Khả năng chịu tải cao.
  • Không làm tắc vòng bi.
  • Dầu gốc bay hơi quá 200 ° C để lại chất bôi trơn rắn để thực hiện bôi trơn.

Ứng dụng Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGHT 600

Mỡ chịu nhiệt nhập khẩu Molygraph SGHT 600 Thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy thép, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, con lăn xe đẩy, ổ trục lò và các loại ổ trục chuyển động cực chậm khác phải chịu đến nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound là một sản phẩm mỡ gốc đồng đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm thường được sử dụng như mỡ chống kẹt dính và chống mài mòn cho các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt. Có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 1000°C giúp duy trì độ ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cực kỳ cao. Đặc biệt sản phẩm này tuân theo quy định quân sự Hoa Kỳ – MIL – A – 907E và thuộc quyền sở hữu của công ty Spanjaard – nhà sản xuất dầu nhờn và các sản phẩm hóa chất liên quan nổi tiếng về uy tín và chất lượng.

Mỡ đồng chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound

Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound

  • Có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C.
  • Hỗ trợ việc siết chặt và tháo rời bộ phận dễ dàng.
  • Chống lại tác động của axit, kiềm, hơi nước, nước, và ăn mòn từ nước biển.
  • Có cấu trúc đặc như sáp

Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound

  • Phù hợp cho việc sử dụng trên các đinh tán bánh xe ô tô, đai ốc hệ thống ống xả, bu lông đầu xi lanh, bộ mở rộng phanh, bộ điều chỉnh, đai ốc, và bu lông.
  • Có thể được áp dụng ở mặt sau của miếng đệm đĩa để ngăn tiếng kêu từ hệ thống phanh.
  • Không phù hợp để sử dụng trên thép austenit hoặc thép không gỉ.

Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease

Mỡ chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease là một sản phẩm mỡ chịu nhiệt được sử dụng để lắp ráp các kết nối ren trong điều kiện nhiệt độ cao. Sản phẩm này giúp ngăn chặn sự mài mòn và kẹt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tháo rời các bộ phận. Spanjaard Copper Grease là sự kết hợp tối ưu giữa dầu và hạt đồng, cho phép bôi trơn hiệu quả và giữ cho các kết nối ren hoạt động mượt mà trong môi trường nhiệt độ cao. Điều này làm cho việc bảo trì và sửa chữa dễ dàng hơn, đồng thời gia tăng tuổi thọ của các bộ phận cơ khí và máy móc.

Mỡ đồng chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease

Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease

  • Giúp ngăn chặn sự kẹt dính của các kết nối ren chịu nhiệt cao.
  • Dễ dàng tháo rời các kết nối ren mà không gặp khó khăn.
  • Bảo vệ khỏi hiện tượng mài mòn.
  • Chịu nhiệt lên đến 1100 ° C mà vẫn duy trì hiệu suất tốt.

Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease

  • Tăng khả năng siết chặt mạnh mẽ của các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc.
  • Sử dụng trên các kết nối ren như đường ren bugi, đinh ốc và nhiều ứng dụng khác.
  • Thích hợp để áp dụng lên mặt sau của miếng phanh đĩa, giúp loại bỏ tiếng kêu không mong muốn.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

Molygraph Kopal 1000 là một sản phẩm mỡ bò đa dụng, được biết đến với nhiều tên gọi như mỡ chịu nhiệt, mỡ chống dính (anti seize), mỡ chống kẹt và mỡ lắp ráp. Sản phẩm này có tính chất chống dính xuất sắc, giúp ngăn chặn sự kẹt hơi và mài mòn của các bộ phận máy móc trong quá trình hoạt động,  làm giảm ma sát, tăng hiệu suất làm việc và kéo dài tuổi thọ của máy móc. Molygraph Kopal 1000 được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph, một trong những tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp mỡ đồng và bôi trơn, đáng tin cậy và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.

Molygraph là nhà sản xuất dầu mỡ bôi trơn Công nghiệp lớn nhất Ấn Độ

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

  • Một hỗn hợp chất bôi trơn rắn với thành phần bao gồm MoS2 và Graphite giúp mỡ có khả năng chịu tải và va đập tốt, đồng thời cải thiện khả năng chống kẹt dính.
  • Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát một cách hiệu quả.
  • Dễ dàng tháo lắp các thiết bị và ốc vít sau thời gian dài sử dụng.
  • Kopal 1000 có khả năng hoạt động trong môi trường ẩm ướt, chống muối và ngay cả trong môi trường có tính ăn mòn.
  • Đem lại hiệu suất kinh tế cao nhờ bề mặt bôi trơn rộng rãi.
  • Có thể sử dụng dễ dàng thông qua quét hoặc phủ.

Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000

  • Bôi trơn cho các bộ phận chuyển động chậm như bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi cưa, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết.
  • Sử dụng cho đinh, ốc vít, các khớp nối, và các bộ phận làm từ thép không rỉ.
  • Bôi trơn đinh ốc trong các môi trường có nhiệt độ cao, ví dụ như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí, và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước.
  • Thích hợp cho các thiết bị sử dụng trên biển và trong những môi trường có nhiệt độ lạnh.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

Molykote 1000 Paste là một loại mỡbò chịu nhiệt 1000 độ dạng past lỏng, giúp việc kết nối bằng bulong trở nên dễ dàng hơn. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là tính an toàn cho máy móc, không chứa chất chì hoặc niken, đảm bảo bảo vệ tối ưu cho các thiết bị và bộ phận máy móc của bạn. Ngoài ra, sản phẩm cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao đáng tin cậy, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và cần tính ổn định.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

  • Được sử dụng trong một phạm vi nhiệt độ rất rộng, từ -30°C đến 650°C.
  • Có khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Đáng tin cậy trong việc chịu tải lớn và không bị phá hủy ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
  • Dễ dàng tháo lắp và khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000, hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, ngay cả khi được tháo lắp nhiều lần.

Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste

  • Sản phẩm Molykote 1000 thích hợp cho việc sử dụng trên các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn trong các đầu vòi phun máy ép nhựa, trong mối hàn dẻo, cũng như các bulong lắp trong ngành công nghiệp và của bơm ly tâm.
  • Molykote 1000 được ứng dụng để kết nối các vị trí bằng bulong và ốc vít trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 650°C và chống hiện tượng ăn mòn điện hóa. Sản phẩm này cũng phù hợp cho việc tháo lắp sau một thời gian hoạt động. Điều quan trọng là để đảm bảo áp lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải duy trì ổn định và đồng đều, và Molykote 1000 đáp ứng tất cả các yêu cầu này.

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

Royal Premium Copper Clad được tạo ra với công thức độc đáo, đặc biệt thiết kế để hoạt động tại nhiệt độ cực cao. Sản phẩm này thích hợp cho các môi trường chịu ảnh hưởng của sự ăn mòn, mài mòn, sự kẹt bó, và các yếu tố gây xước trên các kết nối, khớp nối, mối hàn, bản lề, và nhiều ứng dụng khác. Sản phẩm là sự kết hợp hoàn hảo giữa lớp phủ đồng và các thành phần bôi trơn, tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ cho bề mặt làm việc, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của các bộ phận cơ khí trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

  • Bảo vệ chống xước, ăn mòn và ngăn bộ phận máy móc kẹt bó máy.
  • Đơn giản hóa quá trình sửa chữa và vận hành.
  • Đáng tin cậy trong việc chịu tải trọng cao nhờ chứa cấu tử bôi trơn rắn với hàm lượng cao.
  • Độ bôi trơn hiệu quả và tuổi thọ dài hạn.
  • Khả năng chịu nhiệt lên đến 1100°C (khi không tiếp xúc với không khí).

Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad

  • Royal Premium Copper Clad đã được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng với nhiệt độ hoạt động cực cao lên đến 1100°C. Đặc biệt, nó rất hiệu quả trong môi trường mà các khớp và ren thường gặp sự ăn mòn, rỉ sét, kẹt dính, và bong tróc.
  • Sản phẩm này có khả năng chống kẹt, chống ăn mòn và cung cấp tính chất bôi trơn cho việc bảo vệ ốc vít, bu lông, ngăn chặn sự ăn mòn điện hóa đối với các vít nối, bản lề, thiết bị thủy lực và các búa hơi, cung cấp sự tin cậy trong các ứng dụng khắc nghiệt.

Tìm hiểu thêm về các nhà sản xuất nước ngoài:

Total

Logo Molygrah

Logo Agrinol

molykote logo

anglomoil

Quaker Houghton

Krytox

Lời kết:

Trên đây là 10 loại mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cao cấp nhất hiện nay, và một số nhà sản xuất mà chúng tôi hợp tác. Nếu có nhu cầu mua hàng và có thắc mắc gì xin liên hệ theo thông tin dưới đây

Thông tin liên hệ

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi

One thought on “10 loại mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cao cấp nhất hiện nay 2024

  1. Pingback: Mỡ chịu nhiệt độ cao: Tư vấn và cách lựa chọn - MADC

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *