Dầu Thuỷ Lực Power Horse Peluso AW 32 46 68 100
Power Horse Peluso AW 32 46 68 100 là dầu thủy lực cao cấp, có tính năng kháng mài mòn gốc Kẽm, được pha chế từ nguồn dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tăng cường các tính năng kháng mòn, chống oxy hóa, chống tạo bọt và chống ăn mòn
Ưu Điểm Dầu Thuỷ Lực Power Horse Peluso AW 32 46 68 100
- Giảm thiểu mài mòn
- Tỷ số nén thấp, đảm bảo áp lực cho hệ thủy lực
- Khả năng tách nước, thoát khí và chống tạo bọt tốt, kéo dài thời gian sử dụng
Ứng Dụng Dầu Thuỷ Lực Power Horse Peluso AW 32 46 68 100
Power Horse Peluso AW được sử dụng trong:
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp .
- Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường , xây dựng.
- Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
- Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Bảo quản:
- Bảo quản trong nhà kho có mái che
- Vặn chặt nắp phuy dang dở, tránh nhiễm bẩn từ bên ngoài nếu sử dụng không hết.
- Tránh trộn lẫn với dầu thắng, các chủng loại dầu khác không phải dầu thủy lực, các loại dầu thủy lực không phải gốc dầu, ví dụ gốc rượu…
Thông số Kỹ thuật Dầu Thuỷ Lực Power Horse Peluso AW 32 46 68 100
Thông số kỹ thuật | Phương pháp đo | AW 32 | AW 46 | AW 68 | AW 100 |
Khối lượng riêng (kg/l–15 0C) | ASTM D1298 | 0.868 | 0.870 | 0.872 | 0.875 |
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt) | ASTM D445 | 31.5 | 45.2 | 66.8 | 98.5 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 104 | 107 | 106 | 105 |
Nhiệt độ rót chảy, oC | ASTM D97 | -18 | -16 | -16 | -14 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC | ASTM D92 | 225 | 232 | 238 | 240 |
Độ tạo bọt ở 93,5 oC, ml | ASTM D893 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 |
Hàm lượng Kẽm,%KL | ASTM D4628 | 0.025 | 0.025 | 0.025 | 0.025 |