Dầu Thuỷ Lực Total Equivis ZS
Dầu Thuỷ Lực Total Equivis ZS là loại dầu thuỷ lực được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 100 độ C ở những điểm nóng).
Ưu Điểm Dầu Thuỷ Lực Total Equivis ZS
- Chỉ số độ nhớt rất cao.
- Độ ổn định cắt xuất sắc
- Độ bền nhiệt siêu hạng tránh hình thành cặn thậm chí ở nhiệt độ cao.
-
Độ bền ôxi hóa rất tốt đảm bảo tuổi thọ phục vụ của dầu lâu dài.
-
Bảo vệ tránh mài mòn cao giúp đảm bảo tuổi thọ thiết bị được tối ưu.
- Độ bền thủy phân xuất sắc tránh làm tắc bộ lọc
- Khả năng lọc rất tốt ngay cả khi có sự nhiễm nước
- Bảo vệ suất sắc tránh gỉ sét và ăn mòn.
- Chức năng chống tạo bọt và tách khí tốt
- Điểm đông đặc rất thấp, khă năng khủ nhũ tốt đảm bảo sự tách nước nhanh..
Ứng Dụng Dầu Thuỷ Lực Total Equivis ZS
- Dầu thủy lực Total Equivis ZS 100 được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 100 độ C ở những điểm nóng).
- Các loại dầu thủy lực này đặc biết thích hợp cho các hệ thống thủy lực hoạt động dưới sự thay đổi nhiệt độ lớn và thiết bị hoạt động bên ngoài: dể khởi động ở nhiệt độ thấp (-30độC) và hoạt động đều đặn trong tất cả các mùa: công trình xâydựng, nông nghiệp, tầu biển, vận tải và các ứng dụng công nghiệp khác
- AFNOR NF E 48-603 HV
- ISO 6743/4 HV
- DIN 51524 P3 HVLP
- CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
- VICKERS M-2950S, -I-286
Thông Số Kỹ Thuật Dầu Thuỷ Lực Total Equivis ZS
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | EQUIVIS ZS | |||||
15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | |||
Bề ngoài (bằng mắt) | Nội bộ | – | Chất lỏng trong | |||||
Tỷ trọng ở 15°C | ISO 3675 | kg/m3 | 858 | 861 | 870 | 874 | 882 | 885 |
Độ nhớt ở 40°C | ISO 3104 | mm2/s | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 100°C | ISO 3104 | mm2/s | 3.7 | 5.1 | 6.5 | 8.4 | 11.2 | 15.6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 151 | 164 | 160 | 161 | 161 | 165 |
Điểm chớp cháy Cleveland | ISO 2592 | °C | 174 | 202 | 208 | 215 | 220 | 230 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | – 42 | – 42 | – 39 | – 39 | – 36 | – 36 |
FZG (A/8, 3/90) – giai đoạn hỏng | DIN 51354 | palier | – | – | 10 | 11 | 11 | – |
Chỉ số lọc (IF) | NF E 48-690 | – | 1.05 | 1.02 | 1.09 | 1.02 | 1.09 | 1.05 |
Bảo vệ cắt 250 chu kỳ, độ nhớt mất đi ở 40°C | DIN 51382 | % | – | – | 3 | 5 | 8 | – |