Trên thị trường hiện nay chúng ta thường thấy các loại mỡ ghi ngoài bao bì là mỡ chịu nhiệt 200°C, 300°C, 400°C, 500°C, 600°C, 1000°C…Nhưng thực tế khả năng chịu nhiệt của mỡ có đúng như những con số ấy không? Chúng ta cần hiểu về bản chất các thành phần của mỡ chịu nhiệt và cách lựa chọn phù hợp cho mục đích sử dụng của mình.
Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 200 độ, ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 400 độ, ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ là gì? Ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Địa chỉ bán mỡ bò chịu nhiệt 500 độ nhập khẩu cao cấp.
Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ, ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ, ứng dụng và cách lựa chọn phù hợp.
Mỡ chịu nhiệt độ cao là gì?
Mỡ chịu nhiệt độ cao là sản phẩm của quá trình pha chế giữa dầu gốc cao cấp, chất làm đặc và hệ phụ gia với tính năng là bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn…và các tính năng trên không bị thay đổi khi mỡ làm việc ở nhiệt độ cao.
Mỡ chịu nhiệt có dạng bán rắn, là một loại vật liệu bôi trơn, thể đặc nhuyễn, nặng hơn dầu nhớt, nó có khả năng làm giảm hệ số ma sát xuống nhiều lần (kém hơn dầu nhờn).
Các sản phẩm mỡ chịu nhiệt độ cao có cấu trúc bền vững của loại mỡ này giúp cho chúng đặc biệt thích hợp cho các ổ bi các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập,vận hành ở tốc độ cao và nhiệt độ cao.
Mỡ chịu nhiệt độ cao có thành phần như thế nào?
MỠ CHỊU NHIỆT = DẦU GỐC + PHỤ GIA + CHẤT LÀM ĐẶC
(60-95%) (0,5-10%) (5-25%)
Dầu gốc:
Dầu gốc được chia thành các loại khoáng và tổng hợp.
- Dầu khoáng: Là thành phần dầu gốc được sử dụng rộng rãi nhất, chiếm khoảng 95% lượng mỡ bôi trơn được sản xuất.
- Dầu tổng hợp gồm có:
- Este tổng hợp và PAO (hydrocacbon tổng hợp).
- Silicon và một số loại dầu tổng hợp khác.
Chất làm đặc:
- Lithium: Nhiệt độ làm việc -25°C đến +130°C: Đây là loại mỡ đa chức năng thích hợp cho nhiều ứng dụng, chịu nước kém. Các sản phẩm mỡ lithium của chúng tôi: Total Multis MS 2 Caltex Marfak Multipurpose Caltex Multifak EP , Caltex Multifak Moly EP, Azmol Solidol G, Azmol Litol – 24, Azmol Luvana EP-2.
- Lithium Complex: Nhiệt độ làm việc -20÷130°C, Là loại mỡ đa dụng chịu cực áp cho các thiết bị hoạt động ở điều kiện nhiệt độ và vận tốc cao, hoặc các ổ bi bánh xe, ổ bi cầu, ổ bi lăn, ổ trượt nhờ khả năng chịu nước tốt. Các sản phẩm mỡ lithium Complex của chúng tôi: AzmoL Luvana 60-2 , Caltex Delo Starplex EP , Total Multis Complex Ep 3
- MoS2: Nhiệt độ làm việc -25°C ~ 130°C, là loại mỡ bôi trơn chịu cực áp cho các thiết bị chịu tải nặng kèm theo sốc và rung nhiệt độ cao và vận tốc cao. Các sản phẩm mỡ MoS2 của chúng tôi: Caltex Multifak Moly EP, Total Epexa Mo 2.
- Canxi : Nhiệt độ làm việc -30°C ~ 60°C, Mỡ Canxi chịu nước rất tốt dùng để bôi trơn các khớp nối, ổ trượt quay chậm. Các sản phẩm mỡ Canxi của chúng tôi: Total Multis MS 2 , Total Merkan 2A 3A
- Mỡ gốc Calcium Sulfonate: Chịu nhiệt từ -40 độ đến 280 độ C, chịu nước và chịu muối tốt. Các sản phẩm mỡ Calcium Sulfonate của chúng tôi: Total Ceran ST 2, Total Ceran WR2, Total Ceran MS , Azmol Cerana , Lanxess G2163-2, Tổng Ceran XM.
- Mỡ gốc Barium phức hợp: Chịu nhiệt từ -40 độ đến 150 độ C, chịu nước tốt, ngoài ra còn chịu được hóa chất, dung dịch axit và bazo. Các sản phẩm mỡ Barium phức hợp của chúng tôi: Molygraph Ultrasyn 9090
- Polyurrea: Nhiệt độ làm việc -20°C đến +180°C các loại mỡ Polyurrea dùng cho các thiết bị hoạt động trong điều kiện nhiệt độ và vận tốc cao, hoặc sử dụng trong các ổ bi động cơ điện. các thiết bị hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao, chịu tải từ trung bình đến tải nặng. Các sản phẩm mỡ Polyurrea của chúng tôi: Chevron SRI 2 , Total Altis SH2
- Phức nhôm: Nhiệt độ làm việc -20°C đến +150°C ứng dụng cho những hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như bánh răng hở chịu nhiệt, máy nghiền, lò quay… Các sản phẩm mỡ Phức nhôm của chúng tôi: Total COPAL OGL 0.
Phụ gia:
Phụ gia bao gồm các loại cơ bản sau đây:
Phụ gia |
Ổ đỡ
|
Vòng bi cầu
|
Vòng bi tỳ
|
Vòng bi lăn
|
Vòng bi kim
|
Chống oxy hóa |
•
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Chống tạo bọt |
•
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Chống mài mòn |
•
|
•
|
•
|
•
|
|
Ức chế rỉ sét |
•
|
•
|
•
|
•
|
–
|
Chịu cực áp cao EP |
–
|
–
|
|||
Tính kháng nước, khử nhũ |
•
|
•
|
•
|
•
|
–
|
Tăng chỉ số độ nhớt VI |
–
|
–
|
–
|
–
|
•
|
Ức chế ăn mòn |
•
|
•
|
•
|
•
|
•
|
• Bắt buộc, – Tùy thuộc vào ứng dụng
|
Lựa chọn mỡ chịu nhiệt độ cao như thế nào?
Cơ sở để lựa chọn:
- Xác định mức nhiệt của thiết bị khi hoạt động liên tục, và đạt giới hạn nhiệt độ tối đa.
- Thời gian hoạt động liên tục của thiết bị là bao lâu (bao lâu sẽ dừng cho máy nghỉ ngơi).
- Vật liệu để bôi trơn (kim loại gì hay nhựa, cao su,…).
- Bôi trơn ở vị trí nào.
- Môi trường có nhiễm nước, bụi bẩn hay axit bazo không.
- Ngoài chịu nhiệt, mỡ có cần chịu tải nặng, giảm ồn hay yêu cầu gì khác hay không.
- Thiết bị có dùng trong ngành thực phẩm – dược phẩm không.
Việc sử dụng mỡ chịu nhiệt kém chất lượng gây ra những tác hại vô cùng khủng khiếp như:
- Giảm tuổi thọ của thiết bị, máy móc hay gặp sự cố trong quá trình sử dụng.
- Mỡ bị chảy hoặc cháy.
- Tạo xỉ than đen vón cục gây kẹt, ăn mòn thiết bị.
- Việc thay thế vòng bi sẽ tốn kém, không đảm bảo tiến độ sản xuất và và năng suất của máy móc, thiết bị.
Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ để đưa ra quyết định đúng đắn, mỡ chịu nhiệt tốt sẽ không bao giờ rẻ.
Cách lựa chọn mỡ chịu nhiệt độ cao
Đa số mỡ trên thị trường được làm từ gốc lithium và calcium, ưu điểm giá thành rẻ. Và khả năng chịu nhiệt liên tục của gốc lithium và calcium từ 120-180 độ C, trong khoảng ngắn hạn có thể lên tới trên 200 độ. Nhưng nếu thiết bị bạn hoạt động liên tục thì đây không phải là sự lựa chọn đúng.
Dĩ nhiên trong điều kiện bạn chấp nhận giá thành rẻ và bôi trơn liên tục, có thể phải tái bôi trơn liên tục hàng ngày, thậm chí hàng giờ. Giá thành rất rẻ từ 100-200 ngàn thậm chí dưới 100 ngàn mỗi kg.
Mỡ có dầu gốc tổng hợp ưu điểm là khả năng chịu nhiệt lâu bền, nhiệt độ hoạt động liên tục 200-300 độ, trong ngắn hạn có thể lên tới 1000 độ. Nhược điểm, giá thành rất cao.
Nếu bạn cần loại mỡ chịu nhiệt tốt, bôi trơn lâu dài thì hãy cân nhắc sử dụng mỡ chịu nhiệt gốc tổng hợp: Vì giá thành rất cao, nên một số loại mỡ gốc tổng hợp bắt buộc phải thử để xem tính tương thích với thiết bị. Giá mỗi kg mỡ tổng hợp từ vài triệu lên đến vài chục triệu. Thời gian tái bôi trơn kéo dài tới vài tháng, thậm chí cả năm. Bảo vệ thiết bị hiệu quả.
Không nên ước lượng mà phải xác định nhiệt độ hoạt động chính xác của ứng dụng: Đa phần mọi người thường hay nói quá lên về nhiệt độ hoạt động của bộ phận cần bôi trơn dẫn đến rất khó để lựa chọn sản phẩm mỡ bôi trơn chịu nhiệt phù hợp. Việc xác định chính xác nhiệt độ của bộ phận bôi trơn sẽ giúp việc lựa chọn mỡ bôi trơn dễ dàng hơn rất nhiều.
Nên kết hợp với nhà cung cấp dầu mỡ để khảo sát và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất: Việc yêu cầu nhà cung cấp dầu mỡ bôi trơn đề xuất sản phẩm phù hợp và đưa ra cam kết về chất lượng trong khi không cho họ khảo sát ứng dụng cần bôi trơn chính là đang làm khó chính mình vì khả năng gặp sự cố với mỡ bôi trơn là rất cao vì nhà cung cấp không có đủ dữ liệu để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho khách hàng.
Xác định lượng mỡ bôi trơn phù hợp cho vòng bi bạc đạn để tránh các sự cố khi sử dụng mỡ: Đôi khi sự cố bôi trơn xảy ra là do việc sử dụng sai lượng mỡ bôi trơn chứ không phải khả năng chịu nhiệt của mỡ. Việc thiếu hoặc dư chất bôi trơn đều ảnh hưởng tiêu cực đến vòng bi, bạc đạn.
Nên đến tận kho bãi của nhà cung cấp mỡ chịu nhiệt để khảo sát và được tư vấn tốt nhất: Việc đến tận nơi để khảo sát kho bãi nhà cung cấp là rất cần thiết vì sẽ giúp đánh giá được năng lực nhà cung cấp và được tư vấn lựa chọn sản phẩm mỡ bôi trơn phù hợp nhất.
Quan niệm sai lầm về mỡ chịu nhiệt độ cao: Nhiều người thường thử khả năng chịu nhiệt của mỡ bôi trơn bằng cách đốt trực tiếp mỡ bằng ngọn lửa và đánh giá sản phẩm kém chất lượng nếu mỡ bị cháy.
Đây là một quan điểm rất sai lầm vì nhiệt độ của ngọn lửa cao từ 600-800 độ C, hơn nữa trong điều kiện hoạt động thực tế thì mỡ bôi trơn không tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa nên cách thử này là không nói lên dc chất lượng của mỡ bôi trơn.
Địa chỉ mua mỡ chịu nhiệt độ cao uy tín, giá tốt trên thị trường hiện nay
Nếu như bạn đang cần tìm mua mỡ bò chịu nhiệt chất lượng cao, uy tín nhưng chưa tìm được địa chỉ mua đủ tin tưởng và phù hợp? Hay bạn còn lo lắng về chất lượng của mỡ bò chịu nhiệt liệu có đảm bảo và đáng tin cậy? Bạn còn phân vân, chưa biết chọn lựa thương hiệu mỡ bò chịu nhiệt độ cao nào là phù hợp với mục đích của bản thân?
Hãy đến với chúng tôi, Công ty CP Mai An Đức – chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại sản phẩm dầu mỡ, phụ gia, hoá chất, keo công nghiệp, v,v, từ những thương hiệu lớn uy tín và chất lượng hàng đầu như: Azmol, Arginol, Royal, Molygraph, Caltex, Total...
Cùng với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, dày dặn kinh nghiệm, đi kèm đó là các loại sản phẩm đa dạng từ mẫu mã đến giá cả, đảm bảo sẽ đáp ứng được nhu cầu mua hàng khác nhau của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Mai An Đức để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, chính sách đại lý và nhận được các ưu đãi với giá tốt nhất.
Mỡ chịu nhiệt 300°C:
- Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
- Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex
- Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
Mỡ chịu nhiệt 400°C:
Mỡ chịu nhiệt 600°C:
Mỡ chịu nhiệt 1000°C:
- Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
- Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
- Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
- Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC