Mỡ bò chịu nhiệt trên thị trường hiện nay có hàng trăm, hàng nghìn loại khác nhau. Nhưng bạn đã biết nhiều thông tin về loại sản phẩm này chưa. Chẳng hạn như mỡ bò chịu nhiệt là gì?. Hoặc là công dụng và tính năng của nó như thế nào ? . Bạn cần phải tìm hiểu tất cả những thông tin đó thì mới có thể sử dụng mỡ bò chịu nhiệt một cách hợp lý. Tránh thiếu kiến thức dẫn đến sử dụng bừa bãi và làm cho những loại máy móc sẽ bị hư hỏng thêm.
Mỡ bò chịu nhiệt là gì?
Mỡ bò chịu nhiệt ( High Temperature Grease) là sản phẩm của quá trình pha chế giữa dầu gốc cao cấp, chất làm đặc và hệ phụ gia với khả năng nổi bật là bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn và các tính năng trên không bị thay đổi khi mỡ làm việc ở nhiệt độ cao.
Xem toàn bộ sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt mà chúng tôi cung cấp tại đây
Mỡ bò chịu nhiệt dùng để làm gì?
Mỡ bò chịu nhiệt được ứng dụng trong các mục đích sau:
- Bảo vệ vòng bi và các vị trí bôi trơn khỏi bị mài mòn, ăn mòn, chống oxi hóa, chống gỉ, biến dạng.
- Khả năng làm kín cao.
- Ngăn chặn bụi bẩn xâm nhập vào bên trong cơ cấu bôi trơn.
- Giảm được tiếng ồn khi máy móc hoạt động.
- Cơ cấu bôi trơn bằng mỡ thiết kế đơn giản gọn nhẹ hơn cơ cấu bôi trơn bằng dầu.
Thành phần của mỡ bò chịu nhiệt là gì?
Mỡ bò chịu nhiệt gồm có 3 thành phần chính:
Dầu gốc : Chiếm 65% đến 90% có thể sử dụng dầu gốc khoáng, dầu thực vật, dầu tổng hợp.
Chất làm đặc : Trong mỡ chịu nhiệt chất làm đặc chiếm từ 5- 25 % thành phần mỡ bôi trơn.Gồm 1 số loại như:
- Lithium: khoảng nhiệt độ hoạt động từ -20 đến 100 độC.
- Lithium phức hợp: khoảng nhiệt độ hoạt động từ -20 đến 130 độ C.
- Polyurea: khoảng nhiệt độ hoạt động từ -30 đến 150 độ C.
- Calcium sulfonate: khoảng nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 280 độ C.
Hệ phụ gia : Chiếm khoảng 0.5% bao gồm một số chất như : Phụ gia chịu nhiệt, phu gia chống oxy hoá, phụ gia chống gỉ, phụ gia thụ động hoá bề mặt, phụ gia tăng cường bám dính…
Đặc tính cơ bản của mỡ bò chịu nhiệt
Mỡ bò chịu nhiệt gồm 2 đặc tính cơ bản được áp dụng theo tiêu chuẩn ASTM đó là:
- Nhiệt độ nhỏ giọt (Dropping Point)
- Độ cứng: Consistency (Hardness) – NLGI
ASTM (ASTM International) : Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ
Phân loại mỡ bò chịu nhiệt như thế nào?
Các nhà sản xuất thường phân loại mỡ bằng độ xuyên kim NLGI hay còn gọi độ cứng, theo tiêu chuẩn này thì mỡ được phân thành 9 loại: 000; 00; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Trong đó, số ký hiệu càng lớn thì độ lún kim càng nhỏ. Loại 6 là mỡ rắn nhất với NLGI là 85-115 (gần như đất sét), loại 000 là loãng nhất (gần như dầu) với chỉ số lún kim lớn nhất 445-475.
Lựa chọn mỡ bò chịu nhiệt như thế nào?
Việc lựa chọn mỡ bôi trơn chịu nhiệt cần phải xem xét loại dầu gốc và độ nhớt, chỉ số độ nhớt của dầu gốc, chất làm đặc, độ ổn định của thành phần được tạo thành bởi dầu và chất làm đặc, thành phần phụ gia và tính chất, nhiệt độ môi trường, nhiệt độ vận hành, mức độ ô nhiễm không khí, tải, tốc độ, khoảng thời gian tái bôi trơn
Với nhiều chi tiết khác nhau để giải quyết, việc lựa chọn mỡ bôi trơn phải phù hợp với điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt đặt ra một số quyết định kỹ thuật bôi trơn khó khăn hơn.
Có rất nhiều lựa chọn, khả năng lựa chọn sản phẩm không tương thích và giá cao cho một sản phẩm nhiệt độ cao nhất định, các kỹ sư phải có chọn lọc, lựa chọn và suy xét khi lựa chọn sản phẩm mỡ bôi trơn để đáp ứng các yêu cầu nhiệt độ cao.
Hậu quả của việc lựa chọn sai mỡ bò chịu nhiệt
Mỡ không tương thích có thể gây ra những tác hại vô cùng khủng khiếp như giảm tuổi thọ của máy, máy móc hay gặp sự cố trong quá trình sử dụng. Chúng có thể phản ứng với nhau và gây ra sự phân tách dầu gốc hoặc dầu từ chất làm đặc của hai loại mỡ. Khi điều này xảy ra, dầu gốc không còn có thể giữ nguyên vị trí và bạn gặp phải tình huống lộn xộn – dầu chảy ra hoặc chảy ra khỏi khu vực được áp dụng
B ( Có nghĩa là mỡ tách biệt không trộn lẫn )
C ( Tương thích ),
I ( Không tương thích )
Lưu ý: Biểu đồ này là hướng dẫn chung về khả năng tương thích mỡ. Các đặc tính cụ thể của mỡ có thể quyết định sự phù hợp để sử dụng. Nên tiến hành thử nghiệm để xác định xem mỡ có tương thích hay không.
Các loại mỡ bò chịu nhiệt tốt nhất năm 2024
Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ Total Ceran XM 460
Mỡ chịu nhiệt 300 độ Total Ceran XM 460 là mỡ bôi trơn chịu nhiệt kháng nước thế hệ mới gốc Calcium Sulfonate Complex. Có khả năng chịu nhiệt lên tới 300°C.
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ Total Ceran XM 460
- Mỡ có khả năng chịu tải, bám dính tốt, thời gian sử dụng dài trong điều kiện nhiễm nước và nhiệt độ cao. Nhờ đó mỡ có thể bảo vệ vòng bi khỏi ăn mòn, chịu tải nặng và kéo dài tuổi thọ vòng bi.
- Tính năng kháng oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời ngay cả khi có sự có mặt của nước biển.
- Mỡ không chứa chì và kim loại nặng nên không gây độc hại đến sức khỏe con người và ảnh hưởng môi trường.
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 300 độ Total Ceran XM 460
- Bôi trơn thông dụng, các ứng dụng cần tính năng kháng nước và chịu nhiệt tốt.
- Mỡ thích hợp để bôi trơn cho vòng bi trong nhà máy thép và công nghiệp sản xuất bao bì giấy, khai thác mỏ và sản xuất xi măng.
Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ Molygraph SGHT 600
Mỡ chịu nhiệt 600 Độ Molygraph SGHT 600 thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, lăn xe đẩy, lò nướng và các loại chuyển động chậm khác nhau phải chịu được nhiệt độ cao lên đến 600°C.
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ Molygraph SGHT 600
- Mỡ không rơi giúp bôi trơn ở nhiệt độ cao tới 600 ° C
- Khả năng chịu tải cao.
- Không làm tắc vòng bi.
- Dầu gốc bay hơi quá 200 ° C để lại chất bôi trơn rắn để thực hiện bôi trơn.
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 600 độ Molygraph SGHT 600
- Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 Thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy thép, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác.
- Lò nướng, con lăn xe đẩy, ổ trục lò và các loại ổ trục chuyển động cực chậm khác phải chịu đến nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000 là sản phẩm mỡ đồng chịu nhiệt hay còn gọi là mỡ chống dính (anti seize), mỡ chống kẹt hay mỡ lắp ráp. Molygraph Kopal 1000 có thể chịu nhiệt độ cao (lên đến 1100 độ C), sản phẩm được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph và được nhập khẩu từ Ấn Độ.
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Hỗn hợp phụ gia bôi trơn rắn (MoS2 + Graphite) giúp mỡ có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt đồng thời tăng khả năng chống hàn dính của mỡ.
- Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát tốt
- Tháo lắp các thiết bị, ốc vít một cách dễ dàng sau khi sử dụng lâu
- Kopal 1000 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, chịu muối và kể cả trong môi trường có tính ăn mòn
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao vì bề mặt bôi trơn rộng
- Có thể dùng để quét hay phủ dễ dàng.
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Các bộ phận chuyển động chậm
- Bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi gà, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết
- Đinh, ốc vít, các khớp nối, các bộ phận bằng thép không rỉ
- Bôi trơn đinh ốc ở khu vực nhiệt độ cao như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước
- Các thiết bị trên biển và những nơi có nhiệt độ lạnh
Nếu có thắc mắc hay chia sẻ gì, hãy liên lạc với chúng tôi theo phần bên dưới để có được sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh. Công ty CP Mai An Đức cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho mọi khách hàng.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC