Dầu Thuỷ Lực Caltex Rando HD được pha chế với công nghệ dầu gốc Nhóm II thượng hạng và phụ gia chống mài mòn để mang lại sự bảo vệ tuyệt vời cho bơm của các hệ thống thủy lực di động và tĩnh tại.
Ưu Điểm Dầu Thuỷ Lực Caltex Rando HD
Kéo dài tuổi thọ sử dụng của dầu
- Thành phần dầu gốc Nhóm II giúp chống lại quá trình hóa đặc và hình thành cặn của dầu
trong sử dụng. Qua đó làm giảm thiểu nguy cơ thay dầu trước thời hạn. Thử nghiệm
chống ô xy hóa cho thấy tuổi thọ của dầu cao hơn so với các loại dầu thủy lực có dầu
gốc tinh lọc bằng dung môi.
Bảo vệ thiết bị
- Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn giúp bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá
vỡ màng bôi trơn.
Giảm thiểu thời gian dừng máy
- Hệ phụ gia chống gỉ và chống ôxy hóa đặc biệt kết hợp với dầu gốc Nhóm II hảo hạng
giúp hạn chế sự hình thành cặn gỉ mài mòn, cặn bám, cặn keo và cặn bùn do sự phân
hủy của dầu. Các loại cặn này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị, làm hỏng gioăng-phớt và
gây tắc phin lọc sớm.
Vận hành êm
- Khả năng tách nước tốt và ổn định mang lại tính năng lọc sạch tuyệt vời ngay cả khi dầu
bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thải bỏ không khí tốt bảo đảm sự vận hành
êm và hiệu quả cho hệ thống.
Ứng Dụng Dầu Thuỷ Lực Caltex Rando HD
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp
- Các thiết bị thủy lực của thiết bị xây dựng và lưu động yêu cầu dầu có tính năng tách nước
- Các hệ thống thủy lực có bơm pít-tông, bánh răng hoặc cánh gạt
- Máy đùn ép nhựa
- Máy công cụ
- Các hệ bánh răng kín (tùy thuộc vào tải trọng)
- Hệ thống bôi trơn tuần hoàn công nghiệp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DẦU THỦY LỰC CALTEX RANDO HD
RANDO® HD | |||||||
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH | |||||||
Cấp độ nhớt ISO |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
320 |
Mã sản phẩm |
520209 |
520210 |
520211 |
520212 |
520213 |
520214 |
520220 |
Tách khí ở 50°C, phút |
1.1 |
1.1 |
2.0 |
3.5 |
12 |
15 |
– |
Điểm chớp cháy, °C |
190 |
216 |
238 |
240 |
240 |
250 |
277 |
Cấp chịu tải FZG |
– |
12 |
12 |
12 |
12 |
15 |
12 |
Điểm rót chảy, °C |
-36 |
-33 |
-33 |
-30 |
-21 |
-15 |
-12 |
Ổn định ô xy hóa | |||||||
(TOST), giờ |
– |
5000+ |
4500+ |
4500+ |
– |
– |
– |
Độ nhớt, | |||||||
mm²/s ở 40°C |
21.0 |
30.5 |
44.0 |
65.0 |
95.5 |
143 |
304 |
mm²/s ở 100°C |
4.3 |
5.4 |
6.8 |
8.9 |
10.8 |
14.3 |
23.4 |
Chỉ số độ nhớt |
110 |
110 |
110 |
110 |
97 |
97 |
96 |
TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
Rando HD được chấp thuận bởi:
– Parker Hannifin (Denison Hydraulics) HF-0 (ISO 32, 46, 68)
– Eaton Vickers I-286-S (các ứng dụng công nghiệp), M 2950-S (các ứng dụng lưu
động) (ISO 32, 46, 68)
– David Brown Industrial Gears 0A (ISO 32), 1A (ISO 46), 2A (ISO 68), 3A (ISO
100), 4A (ISO 150)
Rando HD cũng phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu loại dầu đạt tiêu chuẩn Cincinnati
Machine P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46).
Rando HD cũng đạt yêu cầu của nhiều tiêu chuẩn công nghiệp:
- Bosch Rexroth former RE 90220 (ISO 32, 46, 68)
- ISO 6743:1999 Part 4, HM fluid
- ISO 11158:2009, HM (ISO 22, 32, 46, 68, 100, 150)
- DIN 51502:1990, HLP fluid
- DIN 51524:2006-04 Part 2, HLP (ISO 22, 32, 46, 68, 100