Total Isovoltine P1 là loại dầu cách điện gốc khoáng có chứa hàm lượng nhỏ chất chống oxi hóa dành cho máy biến thế, bộ chuyển mạch, bộ ngắt điện tự động, thiết bị hàn và các thiết bị điện có điện thế cao..
Ưu điểm Total Isovoltine P1
- Tính năng cách điện cao
- Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt
- Khả năng chống oxy hóa rất tốt kéo dài tuổi thọ dầu
- Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ
- Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong truờng hợp dầu bị nhiễm nước
- Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hòa tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù.
Ứng dụng Total Isovoltine P1
Đạt các tiêu chuẩn:
- IEC 60296(11.2003)
- ASTM D 3487 loại I
- HN 27 -02 cấp I và II
- BS 148 cấp I và II
- NF C27-101
- CEB-NBN 13
- DUTCH KEMA
- ASE /SEI 0124
- NF C 27-300 cat 01
Thông số kỹ thuật Total Isovoltine P1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Phương pháp |
Đơn vị |
TOTAL ISOVOLTINE II-TP
|
Tỷ trọng ở 15oC |
ISO 3675 |
Kg/m3 |
825 |
Độ nhớt ở 40oC |
ISO 3104 |
mm2/s |
7.88 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
oC |
-40 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
ISO 2592 |
oC |
158 |
Điện thế đánh thủng điện môi : dầu chưa xử lý |
IEC 156 |
KV |
40 |
Điện thế đánh thủng điện môi : dầu sau khi xử lý |
IEC 296 |
KV |
70 |