Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA cập nhật mới nhất 2024    

Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA cập nhật mới nhất 2024

KIA là một trong những thương hiệu xe hơi lâu đời nhất của Hàn Quốc. Vào năm 2007, Hãng xe KIA và Tập đoàn Thaco (Trường Hải Auto Corporation) chính thức ký kết hợp đồng để lắp ráp và phân phối các mẫu xe KIA tại Việt Nam. Xe KIA “chào sân” và sớm chiếm thị phần không nhỏ trên thị trường, đặc biệt là đối với phân khúc xe hơi và xe gia đình.

Song song với đó nhu cầu bảo trì bảo dưỡng xe hơi KIA tăng mạnh, các câu hỏi như: Dung tích nhớt xe KIA là bao nhiêu?, Xe KIA Morning thay bao nhiêu lít nhớt?, Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Cerato, Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Carens… tràn ngập trên các diễn đàn xe hơi và cả trong các hội nhóm trên mạng xã hội. Bài viết dưới đây chúng tôi xin giải đáp các câu hỏi mà chúng tôi ghi nhận được, và gửi đến quý khách hàng bảng dung tích nhớt xe hơi KIA được cập nhật mới nhất năm 2023.

Giải đáp các câu hỏi thương gặp về Dung tích nhớt xe KIA

Dưới đây là một số câu hỏi được khách hàng quan tâm nhất trên các diễn đàn mà chúng tôi ghi nhận được:

Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít?

Trả lời: Căn cứ theo bảng dung tích dầu nhớt động cơ hãng xe KIA công bố:

  • KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2004 – 2011 dung tích động cơ 1.0 và 1.1 sẽ phải thay 3.0 (Lít) dầu nhớt động cơ
  • KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2012 – 2017 dung tích động cơ 1.0 sẽ phải thay 2.9 (Lít) dầu nhớt động cơ
  • KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2012 – 2015 dung tích động cơ 1.25 sẽ phải thay 3.6 (Lít) dầu nhớt động cơ
  • KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2016 – 2017 dung tích động cơ 1.25 sẽ phải thay 3.5 (Lít) dầu nhớt động cơ
  • KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2018 – 2020 dung tích động cơ 1.0 sẽ phải thay 2.9 (Lít) dầu nhớt động cơ, dung tích động cơ 1.25 sẽ phải thay 3.5 (Lít) dầu nhớt động cơ, cùng dung tích động cơ 1.0 nhưng động cơ thế hệ mới Kappa (K) – T-GDi sẽ phải thay 3.6 (Lít) dầu nhớt động cơ
  • KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2021 – nay dung tích động cơ 1.0, động cơ Kappa (K) DPi sẽ phải thay 3.1 (Lít) và động cơ Kappa (K) – T-GDi sẽ phải thay 3.6 (Lít)
KIA Morning
KIA Morning

Thay nhớt xe KIA Carnival bao nhiêu lít?

Trả lời: KIA Carnival (Máy dầu) dung tích động cơ 2.2 sẽ phải thay 6.5 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 7.1 (Lít) dầu hộp số tự động. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ cho xe KIA Carnival là ACEA C3/C2, SAE 0W40 hoặc SAE 5W30. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là SP4-M1

KIA Carnival - SUV hàng đầu
KIA Carnival – SUV hàng đầu

Thay nhớt xe KIA Seltos bao nhiêu lít?

Trả lời:

  • KIA Seltos (Máy xăng) dung tích động cơ 1.4 sẽ phải thay 4.2 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 1.5 (Lít) dầu hộp số. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA A5/B5, SAE 5W30. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W
  • KIA Seltos (Máy dầu) dung tích động cơ 1.5 sẽ phải thay 4.8 (Lít) dầu nhớt động cơ, 1.5 (Lít) dầu hộp số và 7.1 (Lít) dầu hộp số tự động. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA C5, SAE 0W20. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W và dầu hộp số tự động là ATF SP-IV
KIA Seltos
KIA Seltos

Thay nhớt xe KIA Sonet bao nhiêu lít?

Trả lời:

  • KIA Sonet (Máy xăng) dung tích động cơ 1.0 sẽ phải thay 3.6 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 1.8 (Lít) dầu hộp số. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA C2, SAE 0W30. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W
  • KIA Sonet (Máy xăng) dung tích động cơ 1.2 sẽ phải thay 3.4 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 1.3 (Lít) dầu hộp số. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là API SN, SAE 0W20. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W
  • KIA Sonet (Máy dầu) dung tích động cơ 1.5 sẽ phải thay 4.8 (Lít) dầu nhớt động cơ, 1.5 (Lít) dầu hộp số và 7.1 (Lít) dầu hộp số tự động. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA C5, SAE 0W20. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W và dầu hộp số tự động là ATF SP-IV
KIA Sonet
KIA Sonet

Có rất nhiều câu hỏi khác, nhưng vì độ dài của bài viết, chúng tôi không thể giải đáp chi tiết cho Quý khách hàng hết được. Nếu có bất kì thắc mắc và câu hỏi nào còn vướng mắc, hãy liên hệ cho chúng tôi theo thông tin cuối bài viết này. 

Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA cập nhật mới nhất 2024

Để giúp cho khách hàng tra cứu bảng dung tích dầu nhớt xe KIA dễ dàng hơn, chúng tôi xin gửi đến Bảng dung tích nhớt xe KIA cập nhật mới nhất 2023. Ở bảng này quý khách hàng sẽ thấy được tất cả dung tích nhớt của xe KIA đời mới và đời cũ. Thông tin của bảng được lấy từ “Engine Oil Grades and Capacities v23.08” mà KIA đăng tải lên website vào ngày 15/09/2023. 

Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Cerato bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Carens bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe Kia Sorento bao nhiêu lít ? Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Rio tải về ở đâu? Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Stonic được công bố ở đâu?… Tất cả các câu hỏi trên sẽ được giải đáp qua bảng dưới đây:

Loại xeDung tích
động cơ (Lít)
Loại máyDung tích nhớt
(Lít)
KIA Morning 2004 – 20111.0, 1.1Xăng3.0
KIA Morning 2012 – 20171.0Xăng2.9
KIA Morning 2012 – 20151.25Xăng3.6
KIA Morning 2016 – 20171.25Xăng3.5
KIA Morning 2018 – 20201.0Xăng2.9
KIA Morning 2018 – 20201.25Xăng3.5
KIA Morning 2018 – 2020

Kappa (K) – T-GDi

1.0Xăng3.6
KIA Morning 2021 – Nay

Kappa (K) DPi

1.0Xăng3.1
KIA Morning 2021 – Nay

Kappa (K) – T-GDi

1.0Xăng3.6
KIA Rio 2001 – 20041.3Xăng3.4
KIA Rio 2001 – 20041.5Xăng3.0
KIA Rio 2005 – 20111.4Xăng3.3
KIA Rio 2008 – 20111.6Xăng3.3
KIA Rio 2005 – 20091.5Dầu5.3
KIA Rio 2010 – 20111.5Dầu5.3
KIA Rio 2012 – 20161.25Xăng3.5
KIA Rio 2012 – 20161.4Xăng3.3
KIA Rio 2012 – 20161.1Dầu4.8
KIA Rio 2012 – 20161.4Dầu5.3
KIA Rio 2017 – 20201.25Xăng3.6
KIA Rio 2017 – 20201.4Xăng3.5
KIA Rio 2017 – 20201.0Xăng3.6
KIA Rio 2017 – 20201.4Dầu5.3
KIA Rio 2021 – Nay1.25Xăng3.4
KIA Rio 2021 – Nay1.0Xăng3.6
KIA Rio 2021 – Nay1.0Xăng3.6
KIA Venga 2010 – 20111.4, 1.6Xăng3.3
KIA Venga 2010 – 20111.4Dầu5.3
KIA Venga 2012 – 20141.4, 1.6Xăng3.3
KIA Venga 2012 – 20141.4, 1.6Dầu5.3
KIA Venga 2015 – 20181.4Xăng3.3
KIA Venga 2015 – 20191.6Xăng3.3
KIA Venga 2015 – 20181.4, 1.6Dầu5.3
KIA cee’d (family) 2007 – 20091.4, 1.6Xăng3.3
KIA cee’d (family) 2010 – 20121.4, 1.6Xăng3.3
KIA cee’d (family) 2007 – 20091.6Dầu5.3
KIA cee’d (family) 2007 – 20092.0Dầu5.9
KIA cee’d (family) 2010 – 20121.6Dầu5.3
KIA cee’d (family) 2013 – 20151.4, 1.6Xăng3.6
KIA cee’d (family) 2013 – 20151.4, 1.6Dầu5.3
KIA cee’d (family) 2013 – 20151.6Xăng (GT)4.5
KIA cee’d (family) 2016 – 20181.0Xăng3.6
KIA cee’d (family) 2016 – 20181.4Xăng3.6
KIA cee’d (family) 2016 – 20181.6Xăng3.6
KIA cee’d (family) 2016 – 20181.6Xăng (GT)4.0
KIA cee’d (family) 2016 – 20181.4, 1.6Dầu5.3
KIA CEED (family) 2019 – 20201.0Xăng3.6
KIA CEED (family) 2019 – 20201.4Xăng4.2
KIA CEED (family) 2019 – 20201.6Dầu4.4
KIA CEED (family) 2019 – Nay1.6Xăng4.0
KIA CEED (family) 2020 – Nay1.6Plug-in Hybrid (PHEV)3.8
KIA CEED (family) 2021 – Nay1.0Xăng3.6
KIA CEED (family) 2021 – Nay1.5Xăng4.2
KIA CEED (family) 2021 – Nay1.6Dầu4.4
KIA Stonic 2018 – 20201.0Xăng3.6
KIA Stonic 2018 – 20201.4Xăng3.5
KIA Stonic 2018 – 20181.6Dầu5.3
KIA Stonic 2019 – 20201.6Dầu4.4
KIA Stonic 2021 – Nay1.0Xăng3.6
KIA Stonic 2021 – Nay1.0Xăng3.6
KIA Soul 2009 – 20111.6Xăng3.3
KIA Soul 2009 – 20141.6Dầu5.3
KIA Soul 2012 – 20141.6Xăng3.3
KIA Soul 2015 – 20161.6Xăng3.6
KIA Soul 2015 – 20161.6Dầu5.3
KIA Soul 2015 – 2019NAĐiệnNA
KIA Soul 2017 – 20181.6Xăng4.0
KIA Soul 2017 – 20181.6Xăng3.6
KIA Soul 2017 – 20181.6Dầu5.3
KIA Soul 2020 – NayNAĐiệnNA
KIA Niro (HEV & PHEV) 2017 – Nay1.6Hybrid3.8
KIA Niro (EV) 2019 – NayNAĐiệnNA
KIA Optima (family) 2012 – 20151.7Dầu5.3
KIA Optima (family) 2016 – 20181.7Dầu5.3
KIA Optima (family) 2017 – 20202.0Plug-in Hybrid (PHEV)4.1
KIA Optima (family) 2019 – 20201.6Dầu4.4
KIA Optima (family) 2018 – 20202.0Xăng4.8
KIA Stinger 2018 – 20192.0Xăng5.7
KIA Stinger 2018 – Nay3.3Xăng6.9
KIA Stinger 2018 – 20192.2Dầu6.3
KIA Carens 2000 – 20021.8Xăng4.0
KIA Carens 2003 – 20061.8Xăng4.0
KIA Carens 2003 – 20062.0Dầu4.0
KIA Carens 2007 – 20102.0Xăng4.0
KIA Carens 2007 – 20102.0Dầu5.9
KIA Carens 2009 – 20121.6Xăng3.3
KIA Carens 2011 – 20121.6Dầu5.3
KIA Carens 2014 – 20161.6Xăng3.6
KIA Carens 2014 – 20161.7Dầu5.3
KIA Carens 2017 – 20181.6Xăng3.6
KIA Carens 2017 – 20181.7Dầu5.3
KIA Sportage 1995 – 19982.0Xăng4.2
KIA Sportage 1999 – 20042.0Xăng4.2
KIA Sportage 2005 – 20072.0Xăng4.0
KIA Sportage 2005 – 20072.7Xăng4.5
KIA Sportage 2005 – 20072.0Dầu5.9
KIA Sportage 2008 – 20102.0Xăng4.0
KIA Sportage 2008 – 20102.0Dầu5.9
KIA Sportage 2011 – 20122.0Xăng5.8
KIA Sportage 2011 – 20122.0Dầu8.0
KIA Sportage 2011 – 20121.6Xăng3.3
KIA Sportage 2011 – 20121.7Dầu5.3
KIA Sportage 2013 – 20151.6Xăng3.3
KIA Sportage 2013 – 20152.0Xăng5.8
KIA Sportage 2013 – 20151.7Dầu5.3
KIA Sportage 2013 – 20152.0Dầu7.6
KIA Sportage 2016 – 20181.6Xăng3.6
KIA Sportage 2016 – 20181.6Xăng4.0
KIA Sportage 2016 – 20181.7Dầu5.3
KIA Sportage 2016 – 20182.0Dầu7.6
KIA Sportage 2019 – Nay1.6Xăng3.6
KIA Sportage 2019 – Nay1.6Xăng4.0
KIA Sportage 2019 – Nay1.6Dầu4.4
KIA Sportage 2019 – Nay2.0Dầu7.6
KIA Sorento 2003 – 20053.5Xăng4.4
KIA Sorento 2003 – 20052.5Dầu8.2
KIA Sorento 2006 – 20093.3Xăng5.2
KIA Sorento 2006 – 20092.5Dầu8.2
KIA Sorento 2010 – 20122.4Xăng4.6
KIA Sorento 2010 – 20122.0, 2.2Dầu6.7
KIA Sorento 2013 – 20142.2Dầu6.7
KIA Sorento 2015 – 20202.2Dầu6.5
KIA Sorento 2021 – Nay2.2Dầu5.6
KIA Sorento 2021 – Nay1.6Plug-in Hybrid (PHEV)4.8
KIA Magentis 2003 – 20052.0Xăng4.3
KIA Magentis 2001 – 20052.5Xăng4.5
KIA Magentis 2006 – 20082.0Dầu5.9
KIA Magentis 2006 – 20082.0Xăng4.3
KIA Magentis 2006 – 20082.7Xăng4.5
KIA Magentis 2009 – 20102.0Dầu5.9
KIA Pride 1991 – 19991.1Xăng3.4
KIA Pride 1991 – 19991.3Xăng3.4
KIA Pride 2000 – 20011.3Xăng3.4
KIA Cerato 2004 – 20061.5Dầu5.3
KIA Cerato 2004 – 20061.6Dầu5.3
KIA Cerato 2004 – 20061.6Xăng3.3
KIA Cerato 2004 – 20062.0Xăng4.0
KIA Clarus 1998 – 20011.8Xăng4.0
KIA Clarus 1998 – 20012.0Xăng4.3
KIA Mentor 1994 – 19981.5Xăng3.2
KIA Mentor 1994 – 19981.6Xăng3.2
KIA Mentor II / Shuma 1998 – 20001.5Xăng3.6
KIA Mentor II / Shuma 1998 – 20001.6Xăng3.4
KIA Mentor II / Shuma 1998 – 20001.8Xăng4.0
KIA New Mentor 2001 – 20031.6Xăng3.4
KIA Shuma II 2002 – 20031.6Xăng3.4
KIA Shuma II 2002 – 20031.8Xăng4.0
KIA Sedona 1999 – 20002.9Dầu6.2
KIA Sedona 1999 – 20002.5Xăng5.3
KIA Sedona 2001 – 20052.9Dầu6.2
KIA Sedona 2001 – 20052.5Xăng5.3
KIA Sedona 2006 – 20102.7Xăng4.5
KIA Sedona 2006 – 20092.9Dầu6.6
KIA Sedona 2010 – 20122.2Dầu6.2

Qua bài viết trên chúng tôi đã trả lời cho Quý khách hàng các câu hỏi về dung tích nhớt xe các loại xe hơi KIA mới nhất hiện nay 2023, mong rằng thông tin của chúng tôi mang lại không khiến Quý khách hàng thất vọng. Nếu còn bất cứ câu hỏi hay thắc mắc cũng như sự góp ý nào vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây. 

Thông tin liên hệ

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *