Bảng báo giá mỡ chịu nhiệt cập nhật mới nhất 2024    

Bảng báo giá mỡ chịu nhiệt cập nhật mới nhất 2024

Mỡ chịu nhiệt” là loại mỡ được tạo ra bằng cách kết hợp dầu cao cấp, chất làm đặc và các hợp chất phụ gia nhằm cung cấp các tính năng như bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn… Đặc biệt, các tính năng này được duy trì ổn định ngay cả khi mỡ hoạt động ở nhiệt độ cao. Trong ngành công nghiệp hiện nay, mỡ chịu nhiệt đang được ưa chuộng và áp dụng rộng rãi cho nhiều vị trí quan trọng trong hệ thống thiết bị của các nhà máy sản xuất. Dưới đây là hướng dẫn chọn lựa và bảng giá sản phẩm mỡ chịu nhiệt được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Mai An Đức.

Kinh nghiệm lựa chọn mỡ chịu nhiệt

  • Lựa chọn mỡ chịu nhiệt căn cứ vào loại chất làm đặc, dầu gốc và độ nhớt của dầu gốc, thành phần phụ gia và đặc tính, nhiệt độ môi trường, nhiệt độ vận hành, nhiễm bẩn khí quyển, tải, tốc độ, khoảng thời gian tái bôi trơn…
  • Hoạt động lâu dài của mỡ chịu nhiệt bị ảnh hưởng bởi các nguyên nhân đặc biệt quan trọng: độ ổn định cơ học (cắt và ứng suất), độ bền oxy hóa và độ bền nhiệt. Ứng suất oxy hóa và ứng suất nhiệt có mối quan hệ với nhau. Các ứng dụng ở nhiệt độ cao nói chung sẽ làm phân hủy mỡ do ứng suất nhiệt, kết hợp với sự cố oxy hóa xảy ra nếu sản phẩm tiếp xúc với không khí.
  • Mỡ chịu nhiệt cũng giống như các loại mỡ khác đều có các thành phần: Dầu gốc, phụ gia và chất làm đặc. Thành phần quyết định đến khả năng chịu nhiệt của mỡ là chất làm đặc.
Kinh nghiệm lựa chọn mỡ chịu nhiệt
Kinh nghiệm lựa chọn mỡ chịu nhiệt

Cách nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng

Hạn sử dụng:Thông thường mỡ chịu nhiệt sẽ đảm bảo chất lượng tốt của mỡ trong vòng năm năm. Khi đến khoảng thời gian trên thì nên mở nawpxs ra và kiểm tra chất lượng mỡ trước khi sử dụng.

Ngoại quan:

Cách nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng bằng việc quan sát bề ngoài cần chú ý các điểm sau:

  • Mỡ có màu đậm nhạt khác nhau, mỡ giả có màu sẫm hơn, nếu đã qua sử dụng thì sẽ bị đen trở lại.
  • Trên bề mặt mỡ có phủ một lớp dầu.
  • Bề mặt phía trên mỡ bị biết cứng và khô.
  • Mỡ bị nhão.
  • Trên bề mặt có màu trắng đục do mỡ lẫn nước do nhiễm nước luc pha chế hoặc bị hở nắp.
  • Nếu xuất hiện các hiện tượng trên thì chứng tỏ mỡ chưa được trộn đều chất làm đặc, dầu gốc và phụ gia hoặc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng, và sử dụng lại mỡ cũ.

Mùi vị: – Mỡ mới không có mùi đặc biệt, mỡ giả thường hăng, vị nặng, hôi thối, mùi chua axit…

Thử bằng tay: – Lấy ít mỡ ở đầu ngón tay, mỡ thật  tinh và không có tạp chất, mỡ giả thường đặc, nhiều tạp chất và ma sát mạnh, sờ tay vào có hiện tượng sạn.

Dùng lửa đốt: – Mỡ giả và kém chất lượng khi đốt sẽ phát ra tiếng, có mùi khét, hôi khó chịu, khói màu đen kịt.

Phơi nắng: – Mỡ chịu nhiệt lấy 1 ít đặt trên một tấm nhôm sáng và  đem ra phơi nắng từ 2-3 ngày, nếu mỡ biến chất nhiều, tách dầu, biến đổi màu sắc nhiều chứng tỏ mỡ không ổn định, kém chất lượng.

Trộn nước: – Lấy ít mỡ và nước trộn đều trong cốc thủy tinh trong suốt. Quan sát nếu xuất hiện hổn hợp trắng đục thì chứng tỏ mỡ kháng nước kém không thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

Cách nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng
Cách nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng

Tìm hiểu thêm: Cách bảo quản mỡ chịu nhiệt

Bảng báo giá mỡ chịu nhiệt cập nhật mới nhất 2024

Lưu ý: Bảng giá dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được bảng giá tốt nhất vui lòng liên hệ số điện thoại: 0989 278 490

Báo giá mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cập nhật mới nhất 2024

Báo giá mỡ chịu nhiệt Total cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Total Multis EP 018Kg/XôKg                          165,000
Total Multis EP 0180Kg/PhuyKg                          138,500
Total Multis EP 118Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 1180Kg/PhuyKg                          138,500
Total Multis EP 218Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 2180Kg/PhuyKg                          138,500
Total Multis EP 318Kg/XôKg                          166,000
Total Multis EP 3180Kg/PhuyKg                          138,500

Báo giá mỡ chịu nhiệt Castrol cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Castrol Spheerol EPL 018Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 0180Kg/PhuyKg                          171,600
Castrol Spheerol EPL 118Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 1180Kg/PhuyKg                          171,600
Castrol Spheerol EPL 218Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 2180Kg/PhuyKg                          171,600
Castrol Spheerol EPL 318Kg/XôKg                          205,929
Castrol Spheerol EPL 3180Kg/PhuyKg                          171,600

Báo giá mỡ chịu nhiệt Shell cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ)
Shell Gadus S2 V220 0018Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 00180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 018Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 0180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 118Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 1180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 218Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 2180Kg/Phuy                          224,000
Shell Gadus S2 V220 318Kg/Xô                          269,000
Shell Gadus S2 V220 3180Kg/Phuy                          224,000

Báo giá mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cập nhật mới nhất 2024

Tên sản phẩmBao bìĐơn vị tính Đơn giá (VNĐ) 
Azmol Cerana 2Đang cập nhật…
Agrinol Termol 1
Agrinol Termol 2
Molygraph SGHT 600
Molygraph Kopal 1000
Royal Ultra 865 Grease
Royal Ultra 865M Grease
Royal Premium Copper Clad

Thông tin liên hệ

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *