”Mỡ chịu nhiệt” là loại mỡ được tạo ra bằng cách kết hợp dầu cao cấp, chất làm đặc và các hợp chất phụ gia nhằm cung cấp các tính năng như bôi trơn, chống ma sát, chống ăn mòn… Đặc biệt, các tính năng này được duy trì ổn định ngay cả khi mỡ hoạt động ở nhiệt độ cao. Trong ngành công nghiệp hiện nay, mỡ chịu nhiệt đang được ưa chuộng và áp dụng rộng rãi cho nhiều vị trí quan trọng trong hệ thống thiết bị của các nhà máy sản xuất. Dưới đây là hướng dẫn chọn lựa và bảng giá sản phẩm mỡ chịu nhiệt được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Mai An Đức.
Kinh nghiệm lựa chọn mỡ chịu nhiệt
- Lựa chọn mỡ chịu nhiệt căn cứ vào loại chất làm đặc, dầu gốc và độ nhớt của dầu gốc, thành phần phụ gia và đặc tính, nhiệt độ môi trường, nhiệt độ vận hành, nhiễm bẩn khí quyển, tải, tốc độ, khoảng thời gian tái bôi trơn…
- Hoạt động lâu dài của mỡ chịu nhiệt bị ảnh hưởng bởi các nguyên nhân đặc biệt quan trọng: độ ổn định cơ học (cắt và ứng suất), độ bền oxy hóa và độ bền nhiệt. Ứng suất oxy hóa và ứng suất nhiệt có mối quan hệ với nhau. Các ứng dụng ở nhiệt độ cao nói chung sẽ làm phân hủy mỡ do ứng suất nhiệt, kết hợp với sự cố oxy hóa xảy ra nếu sản phẩm tiếp xúc với không khí.
- Mỡ chịu nhiệt cũng giống như các loại mỡ khác đều có các thành phần: Dầu gốc, phụ gia và chất làm đặc. Thành phần quyết định đến khả năng chịu nhiệt của mỡ là chất làm đặc.
Cách nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng
Hạn sử dụng: – Thông thường mỡ chịu nhiệt sẽ đảm bảo chất lượng tốt của mỡ trong vòng năm năm. Khi đến khoảng thời gian trên thì nên mở nawpxs ra và kiểm tra chất lượng mỡ trước khi sử dụng.
Ngoại quan:
Cách nhận biết mỡ chịu nhiệt giả, kém chất lượng bằng việc quan sát bề ngoài cần chú ý các điểm sau:
- Mỡ có màu đậm nhạt khác nhau, mỡ giả có màu sẫm hơn, nếu đã qua sử dụng thì sẽ bị đen trở lại.
- Trên bề mặt mỡ có phủ một lớp dầu.
- Bề mặt phía trên mỡ bị biết cứng và khô.
- Mỡ bị nhão.
- Trên bề mặt có màu trắng đục do mỡ lẫn nước do nhiễm nước luc pha chế hoặc bị hở nắp.
- Nếu xuất hiện các hiện tượng trên thì chứng tỏ mỡ chưa được trộn đều chất làm đặc, dầu gốc và phụ gia hoặc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng, và sử dụng lại mỡ cũ.
Mùi vị: – Mỡ mới không có mùi đặc biệt, mỡ giả thường hăng, vị nặng, hôi thối, mùi chua axit…
Thử bằng tay: – Lấy ít mỡ ở đầu ngón tay, mỡ thật tinh và không có tạp chất, mỡ giả thường đặc, nhiều tạp chất và ma sát mạnh, sờ tay vào có hiện tượng sạn.
Dùng lửa đốt: – Mỡ giả và kém chất lượng khi đốt sẽ phát ra tiếng, có mùi khét, hôi khó chịu, khói màu đen kịt.
Phơi nắng: – Mỡ chịu nhiệt lấy 1 ít đặt trên một tấm nhôm sáng và đem ra phơi nắng từ 2-3 ngày, nếu mỡ biến chất nhiều, tách dầu, biến đổi màu sắc nhiều chứng tỏ mỡ không ổn định, kém chất lượng.
Trộn nước: – Lấy ít mỡ và nước trộn đều trong cốc thủy tinh trong suốt. Quan sát nếu xuất hiện hổn hợp trắng đục thì chứng tỏ mỡ kháng nước kém không thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
Tìm hiểu thêm: Cách bảo quản mỡ chịu nhiệt
Bảng báo giá mỡ chịu nhiệt cập nhật mới nhất 2024
Lưu ý: Bảng giá dưới đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được bảng giá tốt nhất vui lòng liên hệ số điện thoại: 0989 278 490
Báo giá mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cập nhật mới nhất 2024
Báo giá mỡ chịu nhiệt Total cập nhật mới nhất 2024 |
|||
Tên sản phẩm | Bao bì | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Total Multis EP 0 | 18Kg/Xô | Kg | 165,000 |
Total Multis EP 0 | 180Kg/Phuy | Kg | 138,500 |
Total Multis EP 1 | 18Kg/Xô | Kg | 166,000 |
Total Multis EP 1 | 180Kg/Phuy | Kg | 138,500 |
Total Multis EP 2 | 18Kg/Xô | Kg | 166,000 |
Total Multis EP 2 | 180Kg/Phuy | Kg | 138,500 |
Total Multis EP 3 | 18Kg/Xô | Kg | 166,000 |
Total Multis EP 3 | 180Kg/Phuy | Kg | 138,500 |
Báo giá mỡ chịu nhiệt Castrol cập nhật mới nhất 2024 |
|||
Tên sản phẩm | Bao bì | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Castrol Spheerol EPL 0 | 18Kg/Xô | Kg | 205,929 |
Castrol Spheerol EPL 0 | 180Kg/Phuy | Kg | 171,600 |
Castrol Spheerol EPL 1 | 18Kg/Xô | Kg | 205,929 |
Castrol Spheerol EPL 1 | 180Kg/Phuy | Kg | 171,600 |
Castrol Spheerol EPL 2 | 18Kg/Xô | Kg | 205,929 |
Castrol Spheerol EPL 2 | 180Kg/Phuy | Kg | 171,600 |
Castrol Spheerol EPL 3 | 18Kg/Xô | Kg | 205,929 |
Castrol Spheerol EPL 3 | 180Kg/Phuy | Kg | 171,600 |
Báo giá mỡ chịu nhiệt Shell cập nhật mới nhất 2024 |
|||
Tên sản phẩm | Bao bì | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Shell Gadus S2 V220 00 | 18Kg/Xô | 269,000 | |
Shell Gadus S2 V220 00 | 180Kg/Phuy | 224,000 | |
Shell Gadus S2 V220 0 | 18Kg/Xô | 269,000 | |
Shell Gadus S2 V220 0 | 180Kg/Phuy | 224,000 | |
Shell Gadus S2 V220 1 | 18Kg/Xô | 269,000 | |
Shell Gadus S2 V220 1 | 180Kg/Phuy | 224,000 | |
Shell Gadus S2 V220 2 | 18Kg/Xô | 269,000 | |
Shell Gadus S2 V220 2 | 180Kg/Phuy | 224,000 | |
Shell Gadus S2 V220 3 | 18Kg/Xô | 269,000 | |
Shell Gadus S2 V220 3 | 180Kg/Phuy | 224,000 | |
Báo giá mỡ chịu nhiệt nhập khẩu cập nhật mới nhất 2024 |
|||
Tên sản phẩm | Bao bì | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Azmol Cerana 2 | Đang cập nhật… | ||
Agrinol Termol 1 | |||
Agrinol Termol 2 | |||
Molygraph SGHT 600 | |||
Molygraph Kopal 1000 | |||
Royal Ultra 865 Grease | |||
Royal Ultra 865M Grease | |||
Royal Premium Copper Clad |
Nếu có thắc mắc hay chia sẻ gì, hãy liên lạc với chúng tôi theo phần bên dưới để có được sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh. Công ty CP Mai An Đức cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho mọi khách hàng.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC