Mỡ Bôi Trơn Total Copal OGL 2
Mỡ Bôi Trơn Total Copal OGL 2 là mỡ bôi trơn phức nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn. Được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2
Xô Mỡ Bôi Trơn Total Copal OGL 2
Ưu Điểm Mỡ Bôi Trơn Total Copal OGL 2
- Độ kết dính tuyệt hảo, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao rất tốt và tải va đập lập lại, Total Copal OGL 2, đem lại mức bảo vệ cao chống lại sự mài mòn trên răng bánh răng và các ổ trượt, gia tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị.
- Total Copal OGL 2 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
- Vẫn hoạt động tốt khi có nước ngay cả trong điều kiện chịu áp lực.
- Total Copal OGL 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khỏe và môi trường.
Ứng Dụng Mỡ Bôi Trơn Total Copal OGL 2
- Total Copal OGL 2 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2.
- Total Copal OGL 2 có thể được dùng làm mỡ bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng của các lò nung, các máy nghiền,…
- Total Copal OGL 2 còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất. (va đập, tải lớn, nhiều nước,…) hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ dính cao (bàn xoay xe đầu kéo,…).
- Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm khí nén. Total Copal OGL 2 có thể tra bằng tay với các chổi hoặc các dụng cụ phù hợp khác. Đề nghị đảm bảo dụng cụ tra mỡ sạch sẽ để đạt sự bôi trơn tối ưu.
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Bôi Trơn Total Copal OGL 2
Đặc Tính
- ISO 6743-9: L-XBDEB 2
- DIN 51502: OGPF2N-15
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | COPAL OGL 2 |
---|---|---|---|
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Phức Nhôm | |
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 2 |
Màu | Bằng mắt | – | Ăng-tra-xít |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | °C | -15 đến 150 | |
Độ xuyên kim ở 25°C | ASTM D 217/DIN51 818 | 0.1 mm | 265-295 |
Tải trọng hàn dính 4 bi | ASTM D2596 | kg | > 800 |
Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 | Mức | 0-0 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/DIN ISO 2176 | °C | > 245 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C | ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 | mm2/s (cSt) | > 1000 |