Mỡ Cao Tốc Total Altis EM 2
Total Altis EM 2 là sản phẩm mỡ bôi trơn gốc Polyurea chịu nhiệt độ cao, chịu tốc độ, chịu cực áp rất tốt, mỡ cao tốc Total Altis EM 2 được thiết kế đặc biệt bôi trơn các vòng bi động cơ điện. Cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt cao trong môi trường khô và ẩm, các vòng bi của động cơ điện, máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò và các ứng dụng khác nơi có nhiệt độ và tốc độ cao
Ưu Điểm Mỡ Cao Tốc Total Altis EM 2
- Cho phép tăng khoảng thời gian giữa các lần tái bơm mỡ.
- Độ bền rất tốt khi sử dụng và khi lưu kho.
- Dễ bơm bằng tay và tự động.
- Tính bám dính rất tốt lên kim loại.
- Đặc tính chống rỉ sét và chống ăn mòn vượt trội.
- Độ bền nhiệt xuất sắc .
- ALTIS EM 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khỏe và môi trường.
Ứng Dụng Mỡ Cao Tốc Total Altis EM 2
- ALTIS EM 2 được thiết kế đặc biệt bôi trơn các vòng bi động cơ điện.
- Cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt cao trong môi trường khô và ẩm, các vòng bi của động cơ điện, máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò và các ứng dụng khác nơi có nhiệt độ và tốc độ cao.
- Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Bôi Trơn Total Altis EM 2
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | ALTIS EM 2 |
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Polyurea | |
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 2 |
Màu | Bằng mắt | – | Xanh lá cây |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | °C | – 20 to 160 | |
Độ xuyên kim ở 25 0C | ASTM D 217/DIN51 818 | 0.1 mm | 265 – 295 |
Sự tách dầu 168 giờ ở 40 oC | DIN 51 817/IP 121/NFT 60-191 | % khối lượng | < 1 |
Phản ứng vòng bi 10.000 vòng/phút ở 149 oC | ASTM D 3336 | Giờ | > 1300 |
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 | Mức | 0 – 0 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/NFT 60 102 C | °C | > 260 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40 oC | ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 | mm²/s (cSt) | 110 |
FAG-FE9 3000/1.5/170 oC | DIN 51821 | Giờ F10/F50 | > 225 |