Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane HD2T là mỡ đa dụng chịu nhiệt , chịu cực áp, kháng nước được pha chế từ chất làm đặc Aluminum Soap kết hợp cùng PTFE. NEVASTANE HD2T được khuyến nghị sử dụng cho máy móc thiết bị mà tại đó có thể xảy ra tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Ưu điểm Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane HD2T
- Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane HD2T đạt các tiêu chuẩn chất lượng ngành thực phẩm dược phẩm như: NSF-H1, Halal, Kosher và ISO 21469
- Đạt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất của tổ chức HACCP
- Bám dính tốt với bề mặt kim loại
- Khả năng chống nước rửa trôi ưu việt
- Bảo vệ chống mài mòn thiết bị
- Chịu được siêu cực áp
Ứng dụng Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane HD2T
- Được khuyên dùng để bôi trơn cho nhiều ứng dụng đang hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (đặc biệt môi trường nước). Thích hợp sử dụng cho vòng bi chịu tải, máy hàn, máy đóng chai….
- Total Nevastane HD2T có dãy nhiệt độ hoạt động rộng: Từ – 20 độ C đến +150 độ
Thông số kỹ thuật Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane HD2T
TYPICAL CHARACTERISTICS | METHODS | UNITS | NEVASTANE HD2T |
Soap/thickener | – | – | Aluminium complex |
Color | Visual | – | Beige |
Appearance | Visual | – | Smooth, homogeneous and slightly tacky |
NLGI grade | ASTM D 217 | grade | 2 |
Operating temperature range | – | °C | from -20°C to +150°C |
Penetration at 25 °C | ASTM D 217 | 0.1 mm | 265 – 295 |
Four ball – weld load | ASTM D 2596 | kgf | 315 |
Copper corrosion | ASTM D 4048 | – | 1a |
Dropping point | IP 396 /NF T 60102C | °C | > 240 |
Water spray off | ASTM D 4049 | % | 12 |
Base oil type | – | – | White oil (with polymers) |
Kinematic viscosity at 40 °C | ISO 3104 | mm²/s | 130 |