Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane AXA GR 1 được pha chế đặc biệt để bôi trơn máy gia công và đóng gói được sử dụng trong ngành thực phẩm như các máy ép viên và máy gặt đập. Thích hợp để bôi trơn các loại bề mặt, các chi tiết và bộ phận cơ khí, chịu tải trọng hoặc không chịu tải trọng, như ổ đỡ, khớp nối, hộp giảm tốc, cơ cấu cam, đường trượt
Ưu điểm Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane AXA GR 1
- Total Nevastane AXA GR1 giúp đảm bảo kéo dài tuổi thọ máy móc trong khi giảm các vấn đề ô nhiễm theo yêu cầu của HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Point System).
- Mỡ có khả năng chịu nước và chống rỉ sét. Tần suất vệ sinh cao trong ngành thực phẩm đòi hỏi việc sử dụng loại mỡ bôi trơn có độ bám dính tốt nhằm bảo vệ thiết bị chống rỉ sét.
- Giúp làm đơn giản công tác bảo trì máy móc.
Ứng dụng Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane AXA GR 1
- NSF H1 Registration No.125640
- AXA GR1 được pha chế đặc biệt để bôi trơn máy gia công và đóng gói được sử dụng trong ngành thực phẩm như các máy ép viên và máy gặt đập..
- Mỡ đặc biệt thích hợp để bôi trơn các loại bề mặt, các chi tiết và bộ phận cơ khí, chịu tải trọng hoặc không chịu tải trọng, như ổ đỡ, khớp nối, hộp giảm tốc, cơ cấu cam, thiết bị làm kín, đường trượt, các loại truyền động khác nhau…
Thống số kỹ thuật Mỡ Thực Phẩm Total Nevastane AXA GR 1
TYPICAL CHARACTERISTICS | METHODS | UNITS | AXA GR1 |
Aspect | Smooth / tacky | ||
Colour | – | White | |
Thickener | Calcium complex | ||
NLGI grade | 1 | ||
Worked penetration – 60 strokes at 25 °C | ASTM D 217 | 1/10 mm | 295 / 335 |
Drop point | ASTM D 566 | °C | > 250 |
4-balls Weld Load | ASTM D2596 | kgf | > = 315 |
Water wash-out – 1 hr @ 80°C – weight loss | ASTM D 1264 | % | < 10 |
Kinematic Viscosity of base oil at 40°C | ASTM D 445 | mm2/s | 150 |
Type of base oils | White oil | ||
Utilization limits | °C | – 20 / + 150 |