Mỡ Silicone thực phẩm là loại mỡ dùng để bôi trơn các vị trí thông dụng trong quy trình chế biến của nhà máy đòi hỏi chất bôi trơn đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm NSF H1. Dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ -40 đến 200 độ C.
Ưu Điểm Mỡ Silicone Thực Phẩm Molykote G 5032
- Dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ-40 đến 200 độ C
- Mỡ phù hợp để bôi trơn các vật liệu nhựa và chất dẻo
- Khả năng kháng nước tuyệt vời
- Đạt tiêu chuẩn FDA Regulation 21 CRF 178.3570 và NSF H1
Ứng Dụng Mỡ Silicone Thực Phẩm Molykote G 5032
- Bôi trơn các vị trí thông dụng trong quy trình chế biến của nhà máy đòi hỏi chất bôi trơn đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm NSF H1.
- Phù hợp để bôi trơn các ứng dụng có tốc độ và mức tải trung bình với dãy nhiệt độ hoạt động rộng.
- Molykote G5032 thành phần
- Thành phần Molykote G5032
- Dầu gốc silicone (Poly-dimethyl-siloxane)
- Chất làm đặc Polytetrafluoroethylene ( PTFE)
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Silicone Thực Phẩm Molykote G 5032
Color | White | ||||||
DIN 51 818 | NLGI Consistency Class | 2 | |||||
ASTM D 217 | Worked Penetration at 25 °C | mm/10 | 265-295 | ||||
(W/60) | |||||||
ASTM D 445 | Base Oil Viscosity at 25 °C | cSt | 500 | ||||
ISO 2811 | Density at 25 °C | g/cm³ | 1.19 | ||||
Temperature | |||||||
Temperature Range, | °C | -40 to +200 | |||||
estimated, | |||||||
ASTM | Dropping Point | °C | None | ||||
D 2265 | |||||||
MIL S-8660C | Oil Bleed, | wt. % | 3.8 | ||||
24 h at 150 °C | |||||||
MIL S-8660C | Oil Evaporation | wt. % | 1.8 | ||||
24 h at 150 °C | |||||||
Load Carrying Capacity | |||||||
Four Ball Tester (VKA) | |||||||
DIN 51 350 | Weld Load | N | 1,180 | ||||
Part 4 | |||||||
Water Resistance | |||||||
DIN 51 807 | Water Washout | % | 1.5 | ||||
(1 h at 79°C) |