Caltex Multifak EP là mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li-thi, các phụ gia cực áp (EP), phụ gia chống rỉ và chống ô xy hóa.Caltex Multifak EP thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp và ôtô.
Ưu Điểm Mỡ Chịu Cực Áp Caltex Multifak EP 0 1 2 3
- Bảo vệ bề mặt kim loại
Phụ gia cực áp hữu hiệu giúp chống mài mòn các chi ti ết trong điều kiện tải nặng. Các chất chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại.
Chống ô xy hóa
- Khả năng bền ô xy hóa rất cao cho phép kéo dài thời gian sử dụng của mỡ.
Tính năng bơm tốt
- Chất làm đặc li-thi với đặc điểm dễ bơm, mang lại các tính năng lưu động thích hợp trong các hệ thống có sử dụng bơm mỡ (NGLI 2).
Giảm thiểu phức tạp
- Tính năng đa dụng cho phép sử dụng mỡ rộng rải trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và ô tô, do đó giảm bớt số chủng loại mỡ cần thiết và tránh việc sử dụng sai loại mỡ.
Ứng Dụng Mỡ Chịu Cực Áp Caltex Multifak EP 0 1 2 3
Mỡ bò MULTIFAK có thể bao gồm:
- Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
- Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
- Hệ thống bôi trơn trung tâm (NLGI 0 và 1)
- Ổ trục các thiết bị xây dựng
- Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
- Thiết bị nông nghiệp
- Ổ bi bánh xe ô tô
- Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe
Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:
NLGI 1 | -30 đến 130°C |
NLGI 2 | -30 đến 130°C |
NLGI 3 | -20 đến 130°C |
MULTIFAK® EP | ||||||
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH | ||||||
Cấp NLGI | 0 | 1 | 2 | 3 | ||
Mã sản phẩm | 540810 | 540811 | 540812 | 540813 | ||
Điểm nhỏ giọt, °C | 180 | 195 | 195 | 205 | ||
Độ nhớt,mm²/s ở 40°C | 208 | 208 | 208 | 208 | ||
mm²/s ở 100°C | 18.2 | 18.2 | 18.2 | 18.2 | ||
sau nhào trộn ở 25°C | 370 | 325 | 280 | 235 | ||
Chất làm đặc (Li-thi), % kl | 4 | 6 | 7.5 | 10 | ||
Tải Timken OK, kg | 18 | 18 | 18 | 18 |
XEM THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY