SP TURBINO là dầu turbine với phụ gia không tro có đặc tính khử nhũ, chống rỉ và chống oxy hóa cao. Dầu đáp ứng cho bôi trơn động cơ turbine hơi nước, nước và khí. SP TURBINO có thời gian sử dụng lâu dài nhờ khả năng bền nhiệt và bền hóa học cao, có khả năng làm việc tải trọng cao và chống hình thành cặn lắng.
Ưu điểm Dầu Tuabin SP Turbino 32 46 68
SP TURBINO với các tính năng nổi bật:
- Khả năng chống oxi hóa vượt trội
Kết hợp giữa dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chống oxi hóa thế hệ mới không tạo tro. Kết quả là làm tăng tuổi thọ dầu, hạn chế tối đa sự hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận hành. - Kiểm soát chống tạo bọt và thoát khí cực nhanh
Công thức đặc chế từ phụ gia chống tạo bọt không chứa silicon kiểm soát được sự hình thành bọt ngay từ khi xuất hiện kết hợp với việc thoát khí nhanh làm giảm khả năng xảy ra sự cố như rỗ mặt bơm, oxi hóa dầu xuất hiện sớm và mài mòn quá mức, giúp làm tăng độ bền của hệ thống. - Tính năng tách nhũ tuyệt vời
Khả năng tách nhũ tuyệt vời giúp dễ dàng xả bỏ nước dư thừa thường thấy trong các turbine hơi nước. Chẳng hạn như nước dư thừa thường thấy trong turbine hơi nước, hạn chế đến mức tối thiểu tình trạng ăn mòn và mài mòn sớm. Giảm nguy cơ bảo trì ngoài dự kiến. - Khả năng chống rỉ & mài mòn ưu việt
Ngăn cản sự hình thành rỉ sét và chống ăn mòn, bảo vệ các thiết bị sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.
Ứng dụng Dầu Tuabin SP Turbino 32 46 68
- SP TURBINO là dầu turbine với phụ gia không tro có đặc tính khử nhũ, chống rỉ và chống oxy hóa cao. Dầu đáp ứng cho bôi trơn động cơ turbine hơi nước, nước và khí. SP TURBINO có thời gian sử dụng lâu dài nhờ khả năng bền nhiệt và bền hóa học cao, có khả năng làm việc tải trọng cao và chống hình thành cặn lắng.
- SP TURBINO thích hợp cho bôi trơn động cơ turbine nước, khí, hơi và máy móc chính xác, chất lỏng chuyên dụng cho hệ thuỷ lực và hệ truyền nhiệt….
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên Bảng chỉ dẫn an toàn hoá chất (MSDS) của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật Dầu Tuabin SP Turbino 32 46 68
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn | ||
1 | ISO VG Grade | — | — | 32 | 46 | 68 |
2 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 29 – 35 | 42 – 50 | 62 – 74 |
3 | Chỉ số độ nhớt | — | ASTM D2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min 200 | Min 220 | Min 230 |
5 | Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC | ml/ml | ASTM D892 | 20/0 | 20/0 | 20/0 |
6 | Hàm lượng nước | %V | ASTM D95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
7 | Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h) | — | ASTM D130 | 1a | 1a | 1A |
8 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | Max -9 | Max -9 | Max -9 |
9 | Khả năng tách khí @50oC | Phút | ASTM D3427 | 4 | 5 | 6 |
10 | Trị số axit tổng (TAN) | mgKOH/g | ASTM D664 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
11 | Thử gỉ | — | ASTM D665B | Pass | Pass | Pass |
13 | Màu | — | ASTM D1500 | L0.5 | L0.5 | L0.5 |
14 | Khối lượng riêng @15oC | g/cm3 | ASTM D4052 | 0.85 – 0.86 | 0.86 – 0.87 | 0.87 – 0.88 |
15 | Ngoại quan | — | Visual | Sáng & rõ | Sáng & rõ | Sáng & rõ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SP TURBINO 32