Dầu Thuỷ Lực SP Hylis AW 100 là dầu thủy lực chống mài mòn gốc kẽm được pha chế từ dầu gốc Paraffin Group II chất lượng cao kết hợp với hệ phụ gia tính năng cao cấp thế hệ mới.
Ưu điểm Dầu Thuỷ Lực SP Hylis AW 100
- Tương thích với bơm: SP HYLIS AW tương thích với hầu hết các bơm thủy lực ngoại trừ các bơm được cấu tạo bằng bạc hoặc mạ bạc.
- Tính tương thích với các loại dầu: SP HYLIS AW tương thích với hầu hết các loại dầu thủy lực gốc khoáng khác. Tuy nhiên, lưu ý đặc biệt không pha trộn với các loại dầu thủy lực thân thiện với môi trường (có độ phân hủy sinh học cao) và các loại dầu thủy lực chống cháy.
- Tính tương thích với sơn, gioăng, phớt: SP HYLIS AW tương thích với các vật liệu gioăng, phớt, sơn thông thường sử dụng cho dầu gốc khoáng.
TIÊU CHUẨN SP HYLIS AW 100 đạt và vượt các tiêu chuẩn:
- ISO : 11158 HM
- ASTM : D6158
- HM DIN : 51524 Part 1-2-3.
- OEM : Denison HF-0-1-1, AFNOR NF E 48-603, U.S Steel 126-127, SEB 181 222,…
Ứng dụng Dầu Thuỷ Lực SP Hylis AW 100
- SP HYLIS AW 100 được khuyên dùng cho hầu hết các hệ thống thuỷ lực, hệ thống cần cẩu, ben, hệ thuỷ lực xe, các bơm, các hệ thống tuần hoàn công nghiệp,…
- SP HYLIS AW 100 không thích hợp đối với hệ thống được chế tạo bằng bạc hoặc mạ bạc.
- Đối với các ứng dụng thủy lực yêu cầu độ chính xác cao hoạt động với dải nhiệt độ môi trường rộng, khuyến nghị sử dụng SP HYLIS AV hoặc SP HYLIS HV.
Thông số kỹ thuật Dầu Thuỷ Lực SP Hylis AW 100
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 90-110 |
2 | Màu sắc | — | ASTM D1500 | 0.0 |
3 | Chỉ số độ nhớt | — | ASTM D2270 | Min 100 |
4 | Khối lượng riêng@15oC | g/cm3 | ASTM D4052 | 0.87 -0.89 |
5 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | 240 |
6 | Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC | ml/ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
7 | Hàm lượng nước | %V | ASTM D95 | Max 0.05 |
8 | Ngoại quan | — | Visual | Sáng và rõ |
9 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | Max -6 |
10 | Khả năng tách nước @93.5oC | Phút | ASTM D1401 | Max 15 |
11 | Hàm lượng kẽm | %m | ASTM D4628 | 0.0272 – 0.0312 |