SP RPO PW46 là dầu hóa dẻo cao su gốc paraffin có độ tinh lọc cao với khả năng chống lão hóa cao su cực tốt. Dầu không màu, có độ ổn định lý hóa cực tốt như: độ ổn định oxi tốt, độ bay hơi cực thấp. Dầu được sử dụng cho nhiều hình thức xử lý cao su khác nhau với sự đa dạng về độ nhớt.
Ưu điểm Dầu Hoá Dẻo Cao Su SP RPO PW46
- Khoảng độ nhớt rộng, điểm chớp cháy cao
- Độ tinh lọc cao, hàm lượng Aromatic thấp
- Độ ổn định màu, ổn định nhiệt và oxi hóa tuyệt vời
- Giảm độ nhớt hỗn hợp cao su
- Tăng cường cơ lý tính cho cao su
- Giảm chi phí
Ứng dụng Dầu Hoá Dẻo Cao Su SP RPO PW46
- Sản xuất ống butyl, khuôn kỹ thuật và các sản phẩm đùn các loại cao su: BR (cao su Polybutadiene), IIR (cao su Butyl), EPT (cao su Ethylene-Propylene), NR (cao su tự nhiên) và SBR (cao su Styrene-Butadiene).
- Thích hợp để sản xuất các sản phẩm cao su sáng màu.
- Thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu tính năng chống lão hóa và chịu tải cao.
- Thích hợp sản xuất băng tải chịu nhiệt và ống hơi,…
ĐÓNG GÓI Phuy 200 lít, Xô 18 lít, IBC 1000 lít, xe bồn.
LƯU TRỮ
- Nhiệt độ lưu trữ: Dưới 50oC. Tránh ánh nắng trực tiếp
- Tránh xa các nguồn nhiệt và các nguồn dễ kích nổ. Không bảo quản sản phẩm ở điều kiện giá lạnh.
MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE & AN TOÀN
- SP RPO PW46 không gây bất kỳ nguy hại đáng kể nào cho sức khỏe khi sử dụng đúng theo hướng dẫn và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.
- Tránh tiếp xúc thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật Dầu Hoá Dẻo Cao Su SP RPO PW46
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 46 |
2 | Màu (Hazen), Pt-Co Scales | — | ASTM D1209 | 70 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min 200 |
4 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | -15 |
5 | Chỉ số khúc xạ ở 20oC | — | ASTM D1218 | 1.48 |
6 | Tổng vật chất bay hơi @2h/160oC | — | ASTM D1664 | 0.4 |
7 | PAHs | — | ASTM D6591 | Nil |
8 | Ngoại quan | — | Visual | Sáng & rõ |