Dầu cắt gọt không pha nước SP E-Cut Hard 22 là dầu cắt gọt gốc khoáng với các chất phụ gia sulphua hoá và clo hoá chịu cực áp cao cùng phụ gia ester đảm bảo khả năng bôi trơn cực tốt. Dầu với đặc tính chống hiện tượng tự hàn dính, không ăn mòn trên sắt, tính rửa nước và làm lạnh nhanh được đặc chế cho các loại máy móc và công cụ cắt gọt kim loại thế hệ mới làm việc ở điều kiện khắc nghiệt. Sản phẩm trong suốt có thể nhìn thấy phôi trong quá trình gia công và không gây kích ứng da.
Ưu điểm Dầu Cắt Gọt Không Pha Nước SP E-Cut Hard 22
- Làm mát tuyệt vời và gia công chính xác.
- Khả năng rửa trôi mạt kim loại nhanh.
- Bề mặt thành phẩm đẹp.
- Khả năng chống cực áp hoàn hảo.
- Tính ổn định nhiệt và oxy hóa cao.
- Tuổi thọ dầu cao, kéo dài tuổi thọ thiết bị gia công.
- Dầu không mùi và có độ bay hơi thấp, không ảnh hưởng đến sức khỏe của người vận hành.
Ứng dụng Dầu Cắt Gọt Không Pha Nước SP E-Cut Hard 22
- SP E-CUT HARD 22 được khuyên dùng cho gia công trong các điều kiện khắc nghiệt với các kim loại có độ cứng cao như thép, thép hợp kim, gang, niken, inox,…
- SP E-CUT HARD 22 được khuyến nghị sử dụng rộng rãi trong các nguyên công gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền kéo lên từ 45 – 60 tấn, đặc biệt là các loại thép khó gia công.
- Loại dầu này thường được sử dụng trên các máy tiện tự động nhiều trục, máy tiện bán tự động và máy tiện Rơ -vôn-ve.
- Sản phẩm này không khuyến cáo sử dụng cho kim loại màu (đồng, nhôm,…) vì có thể gây ố bề mặt phôi gia công.
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
Thống số kỹ thuật Dầu Cắt Gọt Không Pha Nước SP E-Cut Hard 22
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 19.8 – 24.2 |
2 | Chỉ số độ nhớt | — | ASTM D2270 | Min 100 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min170 |
4 | Độ tạo bọt | ml/ml | ASTM D890 | 50/0 |
5 | Màu sắc | — | Visual | Trong & sáng |
6 | Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h) | — | ASTM D130 | Ố màu |
7 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | Max -6 |