Ưu Điểm Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP 100
- Các chức năng chống mài mòn và chịu cực áp xuất sắc.
- Tính tương thích tốt với phớt.
- Khả năng rất tốt trong việc chống lại oxi hóa và biến chất của dầu.
- Bảo vệ xuất sắc trong việc chống gỉ và ăn mòn các hợp kim đồng.
- Chống tạo bọt và sự hình thành nhũ rất tốt.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật đạt được:
- DIN 51517 – phần 3 => Nhóm CLP
- ISO 12925-1 CKD
- AGMA 9005 –D94 EP
- CINCINNATI MILACRON
- DAVID BROWN
- AISI 224
- SEB 181226
Ứng Dụng Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP 100
TOTAL CARTER EP được thiết kế đặc biệt sử dụng để bôi trơn cho hộp số kín hoạt động dưới điều kiện khắc nhiệt:
- Bánh răng thẳng và bánh răng trụ
- Các khớp nối bánh răng và ổ đỡ
- Hộp số trục vít – bánh vít
Thông Số Kỹ Thuật Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP 100
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | CARTER EP | |||||||
68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
Tỷ trọng ở 15 0C | ISO 3675 | kg/m3 | 885 | 888 | 892 | 893 | 899 | 903 | 905 | 937 |
Độ nhớt ở 40 0C | ISO 3104 | mm2/s | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 |
Độ nhớt ở 100 0C | ISO 3104 | mm2/s | 8.7 | 11.8 | 14.8 | 18.5 | 23.7 | 29.9 | 34.5 | 43.5 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 99 | 98 | 96 | 95 | 93 | 95 | 82 | 80 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 230 | 233 | 227 | 270 | 264 | 256 | 258 | 244 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -24 | -21 | -21 | -21 | -15 | -12 | -12 | -9 |
FZG A/8, 3/90 | DIN 51354 / 2 | Giai đoạn hỏng | > 13 | > 13 | > 13 | > 13 | > 13 | > 13 | > 13 | > 13 |
FZG Micropitting | FVA 54 | Giai đoạn hỏng | – | – | – | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ |
FGT Class | – | – | – | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao |