KIA là một trong những thương hiệu xe hơi lâu đời nhất của Hàn Quốc. Vào năm 2007, Hãng xe KIA và Tập đoàn Thaco (Trường Hải Auto Corporation) chính thức ký kết hợp đồng để lắp ráp và phân phối các mẫu xe KIA tại Việt Nam. Xe KIA “chào sân” và sớm chiếm thị phần không nhỏ trên thị trường, đặc biệt là đối với phân khúc xe hơi và xe gia đình.
Song song với đó nhu cầu bảo trì bảo dưỡng xe hơi KIA tăng mạnh, các câu hỏi như: Dung tích nhớt xe KIA là bao nhiêu?, Xe KIA Morning thay bao nhiêu lít nhớt?, Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Cerato, Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Carens… tràn ngập trên các diễn đàn xe hơi và cả trong các hội nhóm trên mạng xã hội. Bài viết dưới đây chúng tôi xin giải đáp các câu hỏi mà chúng tôi ghi nhận được, và gửi đến quý khách hàng bảng dung tích nhớt xe hơi KIA được cập nhật mới nhất năm 2023.
Giải đáp các câu hỏi thương gặp về Dung tích nhớt xe KIA
Dưới đây là một số câu hỏi được khách hàng quan tâm nhất trên các diễn đàn mà chúng tôi ghi nhận được:
Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít?
Trả lời: Căn cứ theo bảng dung tích dầu nhớt động cơ hãng xe KIA công bố:
- KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2004 – 2011 dung tích động cơ 1.0 và 1.1 sẽ phải thay 3.0 (Lít) dầu nhớt động cơ
- KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2012 – 2017 dung tích động cơ 1.0 sẽ phải thay 2.9 (Lít) dầu nhớt động cơ
- KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2012 – 2015 dung tích động cơ 1.25 sẽ phải thay 3.6 (Lít) dầu nhớt động cơ
- KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2016 – 2017 dung tích động cơ 1.25 sẽ phải thay 3.5 (Lít) dầu nhớt động cơ
- KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2018 – 2020 dung tích động cơ 1.0 sẽ phải thay 2.9 (Lít) dầu nhớt động cơ, dung tích động cơ 1.25 sẽ phải thay 3.5 (Lít) dầu nhớt động cơ, cùng dung tích động cơ 1.0 nhưng động cơ thế hệ mới Kappa (K) – T-GDi sẽ phải thay 3.6 (Lít) dầu nhớt động cơ
- KIA Morning (Máy xăng) sản xuất từ năm 2021 – nay dung tích động cơ 1.0, động cơ Kappa (K) DPi sẽ phải thay 3.1 (Lít) và động cơ Kappa (K) – T-GDi sẽ phải thay 3.6 (Lít)
Thay nhớt xe KIA Carnival bao nhiêu lít?
Trả lời: KIA Carnival (Máy dầu) dung tích động cơ 2.2 sẽ phải thay 6.5 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 7.1 (Lít) dầu hộp số tự động. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ cho xe KIA Carnival là ACEA C3/C2, SAE 0W40 hoặc SAE 5W30. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là SP4-M1
Thay nhớt xe KIA Seltos bao nhiêu lít?
Trả lời:
- KIA Seltos (Máy xăng) dung tích động cơ 1.4 sẽ phải thay 4.2 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 1.5 (Lít) dầu hộp số. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA A5/B5, SAE 5W30. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W
- KIA Seltos (Máy dầu) dung tích động cơ 1.5 sẽ phải thay 4.8 (Lít) dầu nhớt động cơ, 1.5 (Lít) dầu hộp số và 7.1 (Lít) dầu hộp số tự động. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA C5, SAE 0W20. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W và dầu hộp số tự động là ATF SP-IV
Thay nhớt xe KIA Sonet bao nhiêu lít?
Trả lời:
- KIA Sonet (Máy xăng) dung tích động cơ 1.0 sẽ phải thay 3.6 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 1.8 (Lít) dầu hộp số. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA C2, SAE 0W30. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W
- KIA Sonet (Máy xăng) dung tích động cơ 1.2 sẽ phải thay 3.4 (Lít) dầu nhớt động cơ và thay 1.3 (Lít) dầu hộp số. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là API SN, SAE 0W20. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W
- KIA Sonet (Máy dầu) dung tích động cơ 1.5 sẽ phải thay 4.8 (Lít) dầu nhớt động cơ, 1.5 (Lít) dầu hộp số và 7.1 (Lít) dầu hộp số tự động. Tiêu chuẩn và độ nhớt khuyến nghị của dầu động cơ là ACEA C5, SAE 0W20. Tiêu chuẩn khuyến nghị cho dầu hộp số là API GL-4, SAE 70W và dầu hộp số tự động là ATF SP-IV
Có rất nhiều câu hỏi khác, nhưng vì độ dài của bài viết, chúng tôi không thể giải đáp chi tiết cho Quý khách hàng hết được. Nếu có bất kì thắc mắc và câu hỏi nào còn vướng mắc, hãy liên hệ cho chúng tôi theo thông tin cuối bài viết này.
Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA cập nhật mới nhất 2024
Để giúp cho khách hàng tra cứu bảng dung tích dầu nhớt xe KIA dễ dàng hơn, chúng tôi xin gửi đến Bảng dung tích nhớt xe KIA cập nhật mới nhất 2023. Ở bảng này quý khách hàng sẽ thấy được tất cả dung tích nhớt của xe KIA đời mới và đời cũ. Thông tin của bảng được lấy từ “Engine Oil Grades and Capacities v23.08” mà KIA đăng tải lên website vào ngày 15/09/2023.
Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Cerato bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Carens bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe Kia Sorento bao nhiêu lít ? Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Rio tải về ở đâu? Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA Stonic được công bố ở đâu?… Tất cả các câu hỏi trên sẽ được giải đáp qua bảng dưới đây:
Loại xe | Dung tích động cơ (Lít) |
Loại máy | Dung tích nhớt (Lít) |
---|---|---|---|
KIA Morning 2004 – 2011 | 1.0, 1.1 | Xăng | 3.0 |
KIA Morning 2012 – 2017 | 1.0 | Xăng | 2.9 |
KIA Morning 2012 – 2015 | 1.25 | Xăng | 3.6 |
KIA Morning 2016 – 2017 | 1.25 | Xăng | 3.5 |
KIA Morning 2018 – 2020 | 1.0 | Xăng | 2.9 |
KIA Morning 2018 – 2020 | 1.25 | Xăng | 3.5 |
KIA Morning 2018 – 2020
Kappa (K) – T-GDi |
1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Morning 2021 – Nay
Kappa (K) DPi |
1.0 | Xăng | 3.1 |
KIA Morning 2021 – Nay
Kappa (K) – T-GDi |
1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Rio 2001 – 2004 | 1.3 | Xăng | 3.4 |
KIA Rio 2001 – 2004 | 1.5 | Xăng | 3.0 |
KIA Rio 2005 – 2011 | 1.4 | Xăng | 3.3 |
KIA Rio 2008 – 2011 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Rio 2005 – 2009 | 1.5 | Dầu | 5.3 |
KIA Rio 2010 – 2011 | 1.5 | Dầu | 5.3 |
KIA Rio 2012 – 2016 | 1.25 | Xăng | 3.5 |
KIA Rio 2012 – 2016 | 1.4 | Xăng | 3.3 |
KIA Rio 2012 – 2016 | 1.1 | Dầu | 4.8 |
KIA Rio 2012 – 2016 | 1.4 | Dầu | 5.3 |
KIA Rio 2017 – 2020 | 1.25 | Xăng | 3.6 |
KIA Rio 2017 – 2020 | 1.4 | Xăng | 3.5 |
KIA Rio 2017 – 2020 | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Rio 2017 – 2020 | 1.4 | Dầu | 5.3 |
KIA Rio 2021 – Nay | 1.25 | Xăng | 3.4 |
KIA Rio 2021 – Nay | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Rio 2021 – Nay | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Venga 2010 – 2011 | 1.4, 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Venga 2010 – 2011 | 1.4 | Dầu | 5.3 |
KIA Venga 2012 – 2014 | 1.4, 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Venga 2012 – 2014 | 1.4, 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Venga 2015 – 2018 | 1.4 | Xăng | 3.3 |
KIA Venga 2015 – 2019 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Venga 2015 – 2018 | 1.4, 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA cee’d (family) 2007 – 2009 | 1.4, 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA cee’d (family) 2010 – 2012 | 1.4, 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA cee’d (family) 2007 – 2009 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA cee’d (family) 2007 – 2009 | 2.0 | Dầu | 5.9 |
KIA cee’d (family) 2010 – 2012 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA cee’d (family) 2013 – 2015 | 1.4, 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA cee’d (family) 2013 – 2015 | 1.4, 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA cee’d (family) 2013 – 2015 | 1.6 | Xăng (GT) | 4.5 |
KIA cee’d (family) 2016 – 2018 | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA cee’d (family) 2016 – 2018 | 1.4 | Xăng | 3.6 |
KIA cee’d (family) 2016 – 2018 | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA cee’d (family) 2016 – 2018 | 1.6 | Xăng (GT) | 4.0 |
KIA cee’d (family) 2016 – 2018 | 1.4, 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA CEED (family) 2019 – 2020 | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA CEED (family) 2019 – 2020 | 1.4 | Xăng | 4.2 |
KIA CEED (family) 2019 – 2020 | 1.6 | Dầu | 4.4 |
KIA CEED (family) 2019 – Nay | 1.6 | Xăng | 4.0 |
KIA CEED (family) 2020 – Nay | 1.6 | Plug-in Hybrid (PHEV) | 3.8 |
KIA CEED (family) 2021 – Nay | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA CEED (family) 2021 – Nay | 1.5 | Xăng | 4.2 |
KIA CEED (family) 2021 – Nay | 1.6 | Dầu | 4.4 |
KIA Stonic 2018 – 2020 | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Stonic 2018 – 2020 | 1.4 | Xăng | 3.5 |
KIA Stonic 2018 – 2018 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Stonic 2019 – 2020 | 1.6 | Dầu | 4.4 |
KIA Stonic 2021 – Nay | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Stonic 2021 – Nay | 1.0 | Xăng | 3.6 |
KIA Soul 2009 – 2011 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Soul 2009 – 2014 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Soul 2012 – 2014 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Soul 2015 – 2016 | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA Soul 2015 – 2016 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Soul 2015 – 2019 | NA | Điện | NA |
KIA Soul 2017 – 2018 | 1.6 | Xăng | 4.0 |
KIA Soul 2017 – 2018 | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA Soul 2017 – 2018 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Soul 2020 – Nay | NA | Điện | NA |
KIA Niro (HEV & PHEV) 2017 – Nay | 1.6 | Hybrid | 3.8 |
KIA Niro (EV) 2019 – Nay | NA | Điện | NA |
KIA Optima (family) 2012 – 2015 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Optima (family) 2016 – 2018 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Optima (family) 2017 – 2020 | 2.0 | Plug-in Hybrid (PHEV) | 4.1 |
KIA Optima (family) 2019 – 2020 | 1.6 | Dầu | 4.4 |
KIA Optima (family) 2018 – 2020 | 2.0 | Xăng | 4.8 |
KIA Stinger 2018 – 2019 | 2.0 | Xăng | 5.7 |
KIA Stinger 2018 – Nay | 3.3 | Xăng | 6.9 |
KIA Stinger 2018 – 2019 | 2.2 | Dầu | 6.3 |
KIA Carens 2000 – 2002 | 1.8 | Xăng | 4.0 |
KIA Carens 2003 – 2006 | 1.8 | Xăng | 4.0 |
KIA Carens 2003 – 2006 | 2.0 | Dầu | 4.0 |
KIA Carens 2007 – 2010 | 2.0 | Xăng | 4.0 |
KIA Carens 2007 – 2010 | 2.0 | Dầu | 5.9 |
KIA Carens 2009 – 2012 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Carens 2011 – 2012 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Carens 2014 – 2016 | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA Carens 2014 – 2016 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Carens 2017 – 2018 | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA Carens 2017 – 2018 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Sportage 1995 – 1998 | 2.0 | Xăng | 4.2 |
KIA Sportage 1999 – 2004 | 2.0 | Xăng | 4.2 |
KIA Sportage 2005 – 2007 | 2.0 | Xăng | 4.0 |
KIA Sportage 2005 – 2007 | 2.7 | Xăng | 4.5 |
KIA Sportage 2005 – 2007 | 2.0 | Dầu | 5.9 |
KIA Sportage 2008 – 2010 | 2.0 | Xăng | 4.0 |
KIA Sportage 2008 – 2010 | 2.0 | Dầu | 5.9 |
KIA Sportage 2011 – 2012 | 2.0 | Xăng | 5.8 |
KIA Sportage 2011 – 2012 | 2.0 | Dầu | 8.0 |
KIA Sportage 2011 – 2012 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Sportage 2011 – 2012 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Sportage 2013 – 2015 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Sportage 2013 – 2015 | 2.0 | Xăng | 5.8 |
KIA Sportage 2013 – 2015 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Sportage 2013 – 2015 | 2.0 | Dầu | 7.6 |
KIA Sportage 2016 – 2018 | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA Sportage 2016 – 2018 | 1.6 | Xăng | 4.0 |
KIA Sportage 2016 – 2018 | 1.7 | Dầu | 5.3 |
KIA Sportage 2016 – 2018 | 2.0 | Dầu | 7.6 |
KIA Sportage 2019 – Nay | 1.6 | Xăng | 3.6 |
KIA Sportage 2019 – Nay | 1.6 | Xăng | 4.0 |
KIA Sportage 2019 – Nay | 1.6 | Dầu | 4.4 |
KIA Sportage 2019 – Nay | 2.0 | Dầu | 7.6 |
KIA Sorento 2003 – 2005 | 3.5 | Xăng | 4.4 |
KIA Sorento 2003 – 2005 | 2.5 | Dầu | 8.2 |
KIA Sorento 2006 – 2009 | 3.3 | Xăng | 5.2 |
KIA Sorento 2006 – 2009 | 2.5 | Dầu | 8.2 |
KIA Sorento 2010 – 2012 | 2.4 | Xăng | 4.6 |
KIA Sorento 2010 – 2012 | 2.0, 2.2 | Dầu | 6.7 |
KIA Sorento 2013 – 2014 | 2.2 | Dầu | 6.7 |
KIA Sorento 2015 – 2020 | 2.2 | Dầu | 6.5 |
KIA Sorento 2021 – Nay | 2.2 | Dầu | 5.6 |
KIA Sorento 2021 – Nay | 1.6 | Plug-in Hybrid (PHEV) | 4.8 |
KIA Magentis 2003 – 2005 | 2.0 | Xăng | 4.3 |
KIA Magentis 2001 – 2005 | 2.5 | Xăng | 4.5 |
KIA Magentis 2006 – 2008 | 2.0 | Dầu | 5.9 |
KIA Magentis 2006 – 2008 | 2.0 | Xăng | 4.3 |
KIA Magentis 2006 – 2008 | 2.7 | Xăng | 4.5 |
KIA Magentis 2009 – 2010 | 2.0 | Dầu | 5.9 |
KIA Pride 1991 – 1999 | 1.1 | Xăng | 3.4 |
KIA Pride 1991 – 1999 | 1.3 | Xăng | 3.4 |
KIA Pride 2000 – 2001 | 1.3 | Xăng | 3.4 |
KIA Cerato 2004 – 2006 | 1.5 | Dầu | 5.3 |
KIA Cerato 2004 – 2006 | 1.6 | Dầu | 5.3 |
KIA Cerato 2004 – 2006 | 1.6 | Xăng | 3.3 |
KIA Cerato 2004 – 2006 | 2.0 | Xăng | 4.0 |
KIA Clarus 1998 – 2001 | 1.8 | Xăng | 4.0 |
KIA Clarus 1998 – 2001 | 2.0 | Xăng | 4.3 |
KIA Mentor 1994 – 1998 | 1.5 | Xăng | 3.2 |
KIA Mentor 1994 – 1998 | 1.6 | Xăng | 3.2 |
KIA Mentor II / Shuma 1998 – 2000 | 1.5 | Xăng | 3.6 |
KIA Mentor II / Shuma 1998 – 2000 | 1.6 | Xăng | 3.4 |
KIA Mentor II / Shuma 1998 – 2000 | 1.8 | Xăng | 4.0 |
KIA New Mentor 2001 – 2003 | 1.6 | Xăng | 3.4 |
KIA Shuma II 2002 – 2003 | 1.6 | Xăng | 3.4 |
KIA Shuma II 2002 – 2003 | 1.8 | Xăng | 4.0 |
KIA Sedona 1999 – 2000 | 2.9 | Dầu | 6.2 |
KIA Sedona 1999 – 2000 | 2.5 | Xăng | 5.3 |
KIA Sedona 2001 – 2005 | 2.9 | Dầu | 6.2 |
KIA Sedona 2001 – 2005 | 2.5 | Xăng | 5.3 |
KIA Sedona 2006 – 2010 | 2.7 | Xăng | 4.5 |
KIA Sedona 2006 – 2009 | 2.9 | Dầu | 6.6 |
KIA Sedona 2010 – 2012 | 2.2 | Dầu | 6.2 |
Qua bài viết trên chúng tôi đã trả lời cho Quý khách hàng các câu hỏi về dung tích nhớt xe các loại xe hơi KIA mới nhất hiện nay 2023, mong rằng thông tin của chúng tôi mang lại không khiến Quý khách hàng thất vọng.
Nếu có thắc mắc hay chia sẻ gì, hãy liên lạc với chúng tôi theo phần bên dưới để có được sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh. Công ty CP Mai An Đức cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho mọi khách hàng.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC