Vòng bi là một thiết bị không thể thiếu trong hầu hết các loại máy móc. Tuy nhiên, sau một thời gian hoạt động, đặc biệt là với nhiệt độ cao tuổi thọ của vòng bi sẽ bị giảm xuống và làm ảnh hưởng đến công suất của máy. Để giải quyết vấn đề này, mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt đã ra đời và là giải pháp hữu hiệu giúp kéo dài tuổi thọ của vòng bi. Bài viết đưới đây chúng ta cùng tìm hiểu: Mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt là gì? Cách lựa chọn phù hợp.
Mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt là gì ?
Mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt là loại mỡ là loại mỡ được pha chế từ dầu gốc, phụ gia và chất làm đặc đặc biệt để đáp ứng được trong môi trường nhiệt độ cao 200,300,400,500 và thậm chí cao hơn 600°C.
Tìm hiểu thêm: Cách lựa chọn mỡ bò chịu nhiệt độ cao
Ưu điểm của mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt
Các loại mỡ chịu nhiệt có cấu trúc bền vững nên thích hợp để sử dụng cho các ổ bi, các loại khớp xoay và lắc hoặc các ổ đĩa chịu trọng tải nặng. Mỡ bôi trơn sẽ rất hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.
Hầu hết các vòng bi, ổ đỡ, và các khớp trong quá trình vận hành sẽ xảy ra ma sát và làm cho máy bị nóng lên. Điều này ảnh hưởng đến việc chuyển động và gây mài mòn khiến cho máy nhanh bị hỏng.
Sử dụng mỡ bôi trơn sẽ ngăn cách sự tiếp xúc giữa các bề mặt bằng chất bôi trơn. Từ đó làm giảm hệ số ma sát, hạn chế tốc độ mài mòn đảm bảo máy không bị han gỉ cho các chi tiết, bộ phận của máy.
Lựa chọn mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt
Có nhiều yếu tố để xem xét khi lựa chọn mỡ bò chịu nhiệt như nhiệt độ làm việc, môi trường làm việc , mức tải, tốc độ, chu kỳ bảo dưỡng thay mỡ, giá cả… từ đó ta có thể lựa chọn loại mỡ với các thành phần dầu gốc, chất làm đặc và phụ gia phù hợp. Với nhiều yếu tố để xem xét thì việc lựa chọn một loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt phù hợp không hề dễ dàng.
Cách tính hệ số tốc độ vòng bi
Việc xác định hệ số tốc độ của vòng bi là cực kỳ quan trọng trong việc lựa chọn mỡ vòng bi chịu nhiệt. Mỗi vòng bi đều có một hệ số tốc độ (NDm) và mỡ bôi trơn vòng bi cũng vậy. Việc xác định NDm của vòng bi để só sánh với NDm của mỡ là rất quan trọng.Tương ứng với mỗi tốc độ khác nhau sẽ có các NDm khác nhau. Trong trường hợp NDm của mỡ lớn hơn NDm của vòng bi thì mỡ hoàn toàn có thể sử dụng được tại tốc độ tương ứng
Ví dụ: Mỡ cao tốc bôi trơn vòng bi có hệ số tốc độ NDm là 200.000 (mỗi loại mỡ đều được nhà sản xuất công bố NDm). Vòng bi có đường kính trong dm là 50 mm và đường kính ngoài Dm là 70 mm và tốc độ RPM là 3000 vòng/phút.
Ta có công thức tính NDm của vòng bi: NDm= (dm + Dm)/2 *RPM
=(50+70)/2*3000 = 180.000
NDm của mỡ cao tốc > NDm vòng bi. Vậy mỡ hoàn toàn sử dụng được cho vòng bi tại tốc độ 3000 vòng 1 phút.
Cách tính lượng mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt
Số lượng mỡ bôi trơn chịu nhiệt thích hợp cho vòng bi có thể được tính như sau:
G = 0,005 X D X B
Trong đó:
G = trọng lượng dầu mỡ, gam
D = đường kính ngoài, mm
B = chiều rộng chịu lực, mm
Ví dụ: Vòng bi có mã số 6000 có đường kính ngoài D= 26 mm, chiều rộng B= 8 mm thì lượng mỡ cần dùng để bôi trơn vòng bi G= 0.005 X 26 X 8 = 1.04 gam.
Hãy nhớ rằng, dùng quá nhiều mỡ có thể ảnh hưởng rất lớn đến máy móc, thiết bị. Nếu có quá nhiều dầu mỡ, ma sát bên trong sẽ khiến nhiệt độ tăng vượt quá điểm nhỏ giọt của mỡ, gây ra quá trình oxy hóa mỡ bôi trơn, mỡ chảy dầu và hỏng ổ trục sớm.
Tìm hiểu thêm : Mỡ bôi trơn vòng bi tốc độ cao là gì? Mua ở đâu?
Quan điểm sai lầm về chất lượng của mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt
Rất nhiều người kiểm tra chất lượng của mỡ bò bằng cách đốt mỡ trực tiếp bằng ngọn lửa và cho rằng khi đốt nếu mỡ có hiện tượng tách dầu hoặc cháy thành muội than thì loại mỡ đó không đạt chất lượng. Đây là một quan điểm sai lầm vì nhiệt độ của ngọn lủa rất cao, có thể lên đến 1000 độ C nên tại nhiệt độ này dầu gốc sẽ bị tách khỏi mỡ. Hiện tượng mỡ cháy thành muội than là điều hết sức bình thường vì khi đốt các phụ gia được thêm vào mỡ để gia tăng khả năng chịu cực áp và chống mài mòn như MoS2, graphite… sẽ bị cháy. Nếu để ý ta có thể thấy trong các phòng thí nghiệm, mỡ được kiểm tra khả năng chịu nhiệt bằng cách đun nóng bằng chảo chứ không đốt mỡ trực tiếp bằng ngọn lửa.
Kết luận: Qua bài viết trên chúng ta thấy được lựa chọn mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt không hề dễ dàng, vòng bi được sử dụng với nhiều loại tải trọng, tốc độ, nhiệt độ và môi trường làm việc khác nhau. Bôi trơn đúng đòi hỏi phải lựa chọn chính xác loại mỡ phù hợp với từng ứng dụng của vòng bi.
Địa chỉ mua mỡ bôi trơn vòng bi chịu nhiệt uy tín, chất lượng
Nếu như bạn đang cần tìm mua mỡ bò chịu nhiệt chất lượng cao, uy tín nhưng chưa tìm được địa chỉ mua đủ tin tưởng và phù hợp? Hay bạn còn lo lắng về chất lượng của mỡ bò chịu nhiệt liệu có đảm bảo và đáng tin cậy? Bạn còn phân vân, chưa biết chọn lựa thương hiệu mỡ bò chịu nhiệt độ cao nào là phù hợp với mục đích của bản thân?
Hãy đến với chúng tôi, Công ty CP Mai An Đức – chuyên nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam các loại sản phẩm dầu mỡ, phụ gia, hoá chất, keo công nghiệp, v,v, từ những thương hiệu lớn uy tín và chất lượng hàng đầu như: Shell, Total, Caltex, Mobil, Molygraph…
Mỡ chịu nhiệt 200 độ
Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt. Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph. Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
- Molygraph SGH 200 S là sản phẩm mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao có thành phần bao gồm: chất làm đặc Calcium Sulfonate và dầu gốc tổng hợp cùng với hệ phụ gia đặc biệt . Sản phẩm của nhà sản xuất dầu mỡ đặc chủng lớn nhất Ấn Độ Molygraph.
- Molygraph SGH 200 S độ ổn định nhiệt rất cao, sản phẩm có nhiệt độ nhỏ giọt lên đến 300 độ C và có nhiệt độ hoạt động cao lên đến 250 độ C.
- Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năng chịu tải và chịu lực cắt rất tốt ( 4000 N theo phương pháp ASTM D-2596) và đặc biệt không gây ăn mòn các chi tiết kim loại khi có độ ăn mòn tấm đồng là 1a.
- Sản phẩm có khả năng chịu nước tuyệt vời, duy trì được độ bám dính cao trong điều kiện nhiều nước.
- Đặc biệt, Molygraph SGH 200 S có tính năng chống rỉ sét và ăn mòn bởi nước muối rất tốt.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGH 200S
- Sử dụng cho các thiết bị nông nghiệp, xây dựng, xây dựng dân dụng, ngành công nghiệp hàng hải, sắt, giấy, hóa chất và các ngành công nghiệp khác.
- SGH 200 S tìm thấy sử dụng trong các loại lò vòng bi, con lăn đúc, cụm, máy bơm, động cơ, máy khuấy, quạt công nghiệp, bản lề cửa lò và các ổ trục khác ở khu vực nhiệt độ cao và ẩm ướt.
Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex
Mỡ chịu nhiệt Rizol Lithium Complex rất mịn, đồng nhất, đa năng và được phát triển đặc biệt cho những ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 200 độ C. Mỡ bò bôi trơn này có khả năng kháng nước tốt, chống rỉ sét và ăn mòn vượt trội.
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex
- Điểm nhỏ giọt cao với độ ổn định cực áp và nhiệt tốt.
- Bảo vệ chống rỉ sét tuyệt vời
- Chống oxy hóa tuyệt vời
- Kháng nước rửa trôi và hao hụt mỡ do chuyển động.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex
Mỡ bò chịu nhiệt Rizol Lithium Complex Grease được khuyến nghị cho các ứng dụng bôi trơn vòng bi công nghiệp. Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy thép, nhà máy xi măng, vòng bi trong động cơ điện và quạt và các thiết bị công nghiệp khác. Sự ổn định chắc chắn và hiệu năng chống ăn mòn của mỡ giúp nó phù hợp với với gần như tất cả các loại vòng bi.
Mỡ chịu nhiệt 300 độ
Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
Mỡ bò chịu nhiệt RIZOFLEX 300 là một loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt đặc biệt có khả năng chịu nhiệt độ lên đến ≥200 ° C mà các mỡ truyền thống không thể sánh bằng. Loại mỡ bò bôi trơn này đã được tối ưu hóa cho nhiều ứng dụng đòi hỏi hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chịu đựng trong môi trường hóa chất đặc biệt.
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
- Điểm nhỏ giọt cao 300 ° C.
- Loại mỡ bò bôi trơn này có khả năn chịu được nhiệt độ cao liên tục.
- Cải thiện đặc tính chống mài mòn, bôi trơn kéo dài tuổi thọ.
- Dầu gốc có khả năng chống oxy hóa đặc biệt
- Ổn định nhiệt và cơ học
- Chống ăn mòn tốt
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Rizoflex 300
- Dây răng hở, mão làm việc cỡ vừa và nhỏ.
- Xi măng, thép, công nghiệp khai khoáng.
- Vòng bi trong toa xe lò, động cơ điện, máy vắt, gia nhiệt trước con lăn.
- Băng tải, dây chuyền sơn công nghiệp.
- Thép và các ngành công nghiệp tổng hợp.
- Các bánh răng dưới bể chứa dầu.
- Đơn vị giảm, biến thể và cơ chế trong ngành nói chung.
Mỡ chịu nhiệt 600 độ
Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, lăn xe đẩy, lò nướng và các loại chuyển động chậm khác nhau phải chịu được nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.
Ưu điểm Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
- Mỡ không rơi giúp bôi trơn ở nhiệt độ cao tới 600 ° C
- Khả năng chịu tải cao.
- Không làm tắc vòng bi.
- Dầu gốc bay hơi quá 200 ° C để lại chất bôi trơn rắn để thực hiện bôi trơn.
Ứng dụng Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph SGHT 600
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Molygraph SGHT 600 Thích hợp cho các nhà máy giấy, nhà máy thép, hóa dầu và công nghiệp kỹ thuật nặng khác. Lò nướng, con lăn xe đẩy, ổ trục lò và các loại ổ trục chuyển động cực chậm khác phải chịu đến nhiệt độ cao lên đến 600 ° C.
Mỡ chịu nhiệt 1000 độ
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound là một sản phẩm mỡ gốc đồng đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm thường được sử dụng như mỡ chống kẹt dính và chống mài mòn cho các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt. Có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 1000°C giúp duy trì độ ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cực kỳ cao. Đặc biệt sản phẩm này tuân theo quy định quân sự Hoa Kỳ – MIL – A – 907E và thuộc quyền sở hữu của công ty Spanjaard – nhà sản xuất dầu nhờn và các sản phẩm hóa chất liên quan nổi tiếng về uy tín và chất lượng.
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
- Có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C.
- Hỗ trợ việc siết chặt và tháo rời bộ phận dễ dàng.
- Chống lại tác động của axit, kiềm, hơi nước, nước, và ăn mòn từ nước biển.
- Có cấu trúc đặc như sáp
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Compound
- Phù hợp cho việc sử dụng trên các đinh tán bánh xe ô tô, đai ốc hệ thống ống xả, bu lông đầu xi lanh, bộ mở rộng phanh, bộ điều chỉnh, đai ốc, và bu lông.
- Có thể được áp dụng ở mặt sau của miếng đệm đĩa để ngăn tiếng kêu từ hệ thống phanh.
- Không phù hợp để sử dụng trên thép austenit hoặc thép không gỉ.
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease là một sản phẩm mỡ chịu nhiệt được sử dụng để lắp ráp các kết nối ren trong điều kiện nhiệt độ cao. Sản phẩm này giúp ngăn chặn sự mài mòn và kẹt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tháo rời các bộ phận. Spanjaard Copper Grease là sự kết hợp tối ưu giữa dầu và hạt đồng, cho phép bôi trơn hiệu quả và giữ cho các kết nối ren hoạt động mượt mà trong môi trường nhiệt độ cao. Điều này làm cho việc bảo trì và sửa chữa dễ dàng hơn, đồng thời gia tăng tuổi thọ của các bộ phận cơ khí và máy móc.
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
- Giúp ngăn chặn sự kẹt dính của các kết nối ren chịu nhiệt cao.
- Dễ dàng tháo rời các kết nối ren mà không gặp khó khăn.
- Bảo vệ khỏi hiện tượng mài mòn.
- Chịu nhiệt lên đến 1100 ° C mà vẫn duy trì hiệu suất tốt.
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt Spanjaard Copper Grease
- Tăng khả năng siết chặt mạnh mẽ của các kết nối ren và bề mặt tiếp xúc.
- Sử dụng trên các kết nối ren như đường ren bugi, đinh ốc và nhiều ứng dụng khác.
- Thích hợp để áp dụng lên mặt sau của miếng phanh đĩa, giúp loại bỏ tiếng kêu không mong muốn.
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Molygraph Kopal 1000 là một sản phẩm mỡ bò đa dụng, được biết đến với nhiều tên gọi như mỡ chịu nhiệt, mỡ chống dính (anti seize), mỡ chống kẹt và mỡ lắp ráp. Sản phẩm này có tính chất chống dính xuất sắc, giúp ngăn chặn sự kẹt hơi và mài mòn của các bộ phận máy móc trong quá trình hoạt động, làm giảm ma sát, tăng hiệu suất làm việc và kéo dài tuổi thọ của máy móc. Molygraph Kopal 1000 được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph, một trong những tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp mỡ đồng và bôi trơn, đáng tin cậy và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Molygraph là nhà sản xuất dầu mỡ bôi trơn Công nghiệp lớn nhất Ấn Độ
Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Một hỗn hợp chất bôi trơn rắn với thành phần bao gồm MoS2 và Graphite giúp mỡ có khả năng chịu tải và va đập tốt, đồng thời cải thiện khả năng chống kẹt dính.
- Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát một cách hiệu quả.
- Dễ dàng tháo lắp các thiết bị và ốc vít sau thời gian dài sử dụng.
- Kopal 1000 có khả năng hoạt động trong môi trường ẩm ướt, chống muối và ngay cả trong môi trường có tính ăn mòn.
- Đem lại hiệu suất kinh tế cao nhờ bề mặt bôi trơn rộng rãi.
- Có thể sử dụng dễ dàng thông qua quét hoặc phủ.
Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Bôi trơn cho các bộ phận chuyển động chậm như bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi cưa, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết.
- Sử dụng cho đinh, ốc vít, các khớp nối, và các bộ phận làm từ thép không rỉ.
- Bôi trơn đinh ốc trong các môi trường có nhiệt độ cao, ví dụ như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí, và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước.
- Thích hợp cho các thiết bị sử dụng trên biển và trong những môi trường có nhiệt độ lạnh.
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
Molykote 1000 Paste là một loại mỡbò chịu nhiệt 1000 độ dạng past lỏng, giúp việc kết nối bằng bulong trở nên dễ dàng hơn. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là tính an toàn cho máy móc, không chứa chất chì hoặc niken, đảm bảo bảo vệ tối ưu cho các thiết bị và bộ phận máy móc của bạn. Ngoài ra, sản phẩm cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao đáng tin cậy, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và cần tính ổn định.
Ưu điểm của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
- Được sử dụng trong một phạm vi nhiệt độ rất rộng, từ -30°C đến 650°C.
- Có khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Đáng tin cậy trong việc chịu tải lớn và không bị phá hủy ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
- Dễ dàng tháo lắp và khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000, hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, ngay cả khi được tháo lắp nhiều lần.
Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste
- Sản phẩm Molykote 1000 thích hợp cho việc sử dụng trên các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn trong các đầu vòi phun máy ép nhựa, trong mối hàn dẻo, cũng như các bulong lắp trong ngành công nghiệp và của bơm ly tâm.
- Molykote 1000 được ứng dụng để kết nối các vị trí bằng bulong và ốc vít trong điều kiện nhiệt độ cao lên đến 650°C và chống hiện tượng ăn mòn điện hóa. Sản phẩm này cũng phù hợp cho việc tháo lắp sau một thời gian hoạt động. Điều quan trọng là để đảm bảo áp lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải duy trì ổn định và đồng đều, và Molykote 1000 đáp ứng tất cả các yêu cầu này.
Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
Royal Premium Copper Clad được tạo ra với công thức độc đáo, đặc biệt thiết kế để hoạt động tại nhiệt độ cực cao. Sản phẩm này thích hợp cho các môi trường chịu ảnh hưởng của sự ăn mòn, mài mòn, sự kẹt bó, và các yếu tố gây xước trên các kết nối, khớp nối, mối hàn, bản lề, và nhiều ứng dụng khác. Sản phẩm là sự kết hợp hoàn hảo giữa lớp phủ đồng và các thành phần bôi trơn, tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ cho bề mặt làm việc, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của các bộ phận cơ khí trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.
Ưu điểm của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
- Bảo vệ chống xước, ăn mòn và ngăn bộ phận máy móc kẹt bó máy.
- Đơn giản hóa quá trình sửa chữa và vận hành.
- Đáng tin cậy trong việc chịu tải trọng cao nhờ chứa cấu tử bôi trơn rắn với hàm lượng cao.
- Độ bôi trơn hiệu quả và tuổi thọ dài hạn.
- Khả năng chịu nhiệt lên đến 1100°C (khi không tiếp xúc với không khí).
Ứng dụng của Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Royal Premium Copper Clad
- Royal Premium Copper Clad đã được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng với nhiệt độ hoạt động cực cao lên đến 1100°C. Đặc biệt, nó rất hiệu quả trong môi trường mà các khớp và ren thường gặp sự ăn mòn, rỉ sét, kẹt dính, và bong tróc.
- Sản phẩm này có khả năng chống kẹt, chống ăn mòn và cung cấp tính chất bôi trơn cho việc bảo vệ ốc vít, bu lông, ngăn chặn sự ăn mòn điện hóa đối với các vít nối, bản lề, thiết bị thủy lực và các búa hơi, cung cấp sự tin cậy trong các ứng dụng khắc nghiệt.
Cùng với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, dày dặn kinh nghiệm, đi kèm đó là các loại sản phẩm đa dạng từ mẫu mã đến giá cả, đảm bảo sẽ đáp ứng được nhu cầu mua hàng khác nhau của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Mai An Đức để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, chính sách đại lý và nhận được các ưu đãi với giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC