Mỡ dẫn điện có một số tên gọi khác như là: mỡ tiếp xúc điện, mỡ bôi trơn tiếp điểm điện và mỡ tiếp xúc dẫn điện. Mỡ bôi trơn dẫn điện giúp tạo liên kết và giảm điện trở lên các tiếp điểm và cải thiện hiệu suất của thiết bị điện, ngăn chặn oxy hóa và mài mòn, kéo dài tuổi thọ của các linh kiện điện tử. Mỡ dẫn điện được sử dụng trong các ứng dụng như: bo mạch, bảng điều khiển, thiết bị đóng cắt, cảm biến, đầu nối, tiết diện, thanh trượt và đồng hồ đo. Vậy lựa chọn Mỡ dẫn điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho thiết bị điện? Mỡ dẫn điện nào tốt nhất? Giá thành của Mỡ dẫn điện? Cùng tìm hiểu thêm ở thông tin dưới đây:
Lựa chọn Mỡ dẫn điện sao cho phù hợp?
Mỡ dẫn điện là một phần quan trọng trong duy trì hiệu suất và độ tin cậy của các thiết bị và hệ thống điện tử. Việc sử dụng mỡ dẫn điện đúng loại và trong đúng ứng dụng giúp tránh được các vấn đề như tiếp xúc kém, nhiệt độ cao, và hỏng hóc. Dưới đây là một số yêu tố quan trọng khi lựa chọn mỡ dẫn điện:
1. Xác định ứng dụng cụ thể khi sử dụng Mỡ dẫn điện
Đầu tiên, bạn cần biết mục đích sử dụng mỡ dẫn điện. Điều này bao gồm việc xác định nơi sử dụng, môi trường làm việc, và các yêu cầu kỹ thuật như nhiệt độ, dòng điện, và áp suất. Đối với một số ứng dụng điện áp lớn sinh ra nhiệt năng cao cần đáp ứng một số yêu cầu như:
- Điện trở bề mặt thấp: Mỡ dẫn điện cần có điện trở bề mặt thấp để đảm bảo khả năng truyền dẫn điện tốt. Điều này giúp tránh tạo ra điểm nóng và giảm nguy cơ hỏng hóc hoặc ngắn mạch trong điện áp lớn.
- Khả năng chống chảy và chảy dọc: Trong các ứng dụng có điện áp lớn, mỡ dẫn điện cần có khả năng chống chảy và chảy dọc, tức là không bị dòng điện kéo dài dọc theo bề mặt bị tiếp xúc. Điều này giúp tránh nguy cơ ngắn mạch.
- Khả năng chống oxi hóa và ổn định hóa học: Điện áp lớn và nhiệt độ cao có thể tạo điều kiện tốt cho sự oxi hóa và phân hủy. Mỡ dẫn điện cần có khả năng chống oxi hóa và ổn định hóa học để duy trì tính chất của nó trong môi trường khắc nghiệt này.
Hay đối với những ứng dụng môi trường làm việc ẩm ướt mỡ cũng cần đáp ứng chỉ tiêu như:
- Khả năng chống nước: Mỡ dẫn điện cần phải có khả năng chống nước tốt để ngăn nước xâm nhập vào các kết nối điện và làm giảm khả năng dẫn điện. Các loại mỡ dẫn điện có khả năng chống nước hoặc chống bị rửa trôi thường được ưa chuộng trong môi trường ẩm ướt.
2. Khả năng tương thích vật liệu của Mỡ dẫn điện
Khả năng tương thích vật liệu của Mỡ dẫn điện là rất quan trọng khi sử dụng mỡ dẫn điện trong các ứng dụng cụ thể. Mỡ dẫn điện có thể ảnh hưởng đến các vật liệu khác trong ứng dụng và gây ra tác động không mong muốn. Mỡ dẫn điện có thể chứa các hạt dẫn điện như đồng, bạc hoặc graphite để tạo liên kết dẫn điện giữa các bề mặt tiếp xúc. Tùy thuộc vào thành phần và tính chất của mỡ dẫn điện cụ thể, nó có thể ảnh hưởng đến tính chất của các vật liệu khác như cao su, nhựa
Ví dụ: Nếu mỡ dẫn điện không tương thích với cao su, nó có thể làm cho cao su bị phình nở hoặc mất tính đàn hồi, dẫn đến sự hỏng hóc hoặc suy yếu của các gioăng cao su hoặc phần mềm cao su khác.
Do đó, trước khi sử dụng mỡ dẫn điện trong bất kỳ ứng dụng nào, quan trọng phải xem xét cẩn thận tương thích vật liệu giữa mỡ dẫn điện và các vật liệu khác mà nó tiếp xúc. Nếu không chắc chắn về tương thích, nên thực hiện thử nghiệm trước trên một mẫu nhỏ hoặc tìm kiếm sự tư vấn từ nhà sản xuất hoặc chuyên gia để đảm bảo sự an toàn và hiệu suất của hệ thống hoặc thiết bị của bạn.
3. Xác định phương án kiểm tra và tần suất bảo trì
Thay mỡ dẫn điện định kỳ và theo lịch trình bảo trì đã được xác định trước sẽ giúp bạn tránh được việc tháo rã máy móc hoặc di chuyển tới vị trí cao để kiểm tra và bảo trì. Điều này có nghĩa bạn không phải dành thời gian và công sức cho việc này, giúp tiết kiệm thời gian làm việc và tăng hiệu suất. Mặt khác, việc lựa chọn sản phẩm Mỡ dẫn điện có tuổi thọ ngắn sẽ dẫn đến việc bảo trì lặp đi lặp lại thường xuyên và ngắn hạn, việc này gây ra tổn thất kinh tế không hề nhỏ cho doanh nghiệp.
4. Quy định và tiêu chuẩn an toàn của Mỡ dẫn điện
Kiểm tra xem có quy định và tiêu chuẩn an toàn cụ thể cho ứng dụng của bạn không. Đảm bảo rằng mỡ dẫn điện bạn chọn tuân thủ các quy định này.
Một số quy định và tiêu chuẩn an toàn của Mỡ dẫn điện phổ biến như:
- IEC 60079-14: Tiêu chuẩn này do Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa điện Quốc tế (IEC) đề xuất và áp dụng cho các hệ thống điện và thiết bị trong môi trường cháy nổ. Nó quy định các yêu cầu về mỡ dẫn điện trong các khu vực nguy hiểm có nguy cơ cháy nổ.
- ASTM D4950: Đây là tiêu chuẩn của Hiệp hội Ngành dầu mỡ Hoa Kỳ (ASTM) và đề cập đến các yêu cầu thử nghiệm và phân tích cho mỡ dẫn điện, bao gồm xác định điện trở bề mặt và các tính năng khác liên quan đến khả năng dẫn điện.
- ASTM D7718: Tiêu chuẩn này của ASTM tập trung vào đánh giá khả năng chống oxi hóa và ổn định hóa học của mỡ dẫn điện trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường oxi hóa.
- ISO 80079-36: Được phát triển bởi Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa điện Quốc tế (ISO), tiêu chuẩn này áp dụng cho mỡ dẫn điện trong môi trường nguy hiểm. Nó xác định yêu cầu kỹ thuật cho mỡ dẫn điện được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nguy cơ cháy nổ.
- IEC 61400-22: Đây là tiêu chuẩn IEC áp dụng cho mỡ dẫn điện được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến ngành công nghiệp năng lượng gió, đặc biệt là trong hệ thống cơ cấu và đầu nối của đài quay.
- IEC 61193: Tiêu chuẩn này áp dụng cho mỡ dẫn điện được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh, bao gồm các thiết bị trong ngành công nghiệp điện tử và viễn thông.
- NFPA 70 (National Electrical Code): Tiêu chuẩn an toàn điện quốc gia của Hoa Kỳ, còn gọi là Mã điện quốc gia, cung cấp các quy định về sử dụng mỡ dẫn điện và các yêu cầu an toàn trong các hệ thống điện.
Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng mỡ dẫn điện được sử dụng đúng cách và đáp ứng các yêu cầu an toàn cần thiết trong các môi trường điện học và công nghiệp. Khi sử dụng mỡ dẫn điện, quan trọng luôn tuân thủ và tìm hiểu về các tiêu chuẩn áp dụng cho ngành công nghiệp hoặc ứng dụng cụ thể của bạn.
Một số quy định và tiêu chuẩn thương mại của Mỡ dẫn điện phổ biến như:
-
- RoHS:
- Phạm vi áp dụng: RoHS áp dụng cho các sản phẩm điện tử và điện lạnh, bao gồm các linh kiện và thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại di động, máy tính xách tay, đèn LED, và nhiều sản phẩm khác.
- Mục tiêu: Mục tiêu chính của RoHS là hạn chế sử dụng một số hợp chất có hại như chì, thủy ngân, cadmium, chất cháy nổ bromide, và một số kim loại nặng khác trong các sản phẩm điện tử. Mục tiêu cuối cùng là bảo vệ sức khỏe của con người và môi trường.
- REACH:
- Phạm vi áp dụng: REACH áp dụng cho mọi sản phẩm chứa chất hóa học hoặc sản phẩm chất hóa học được sản xuất hoặc nhập khẩu vào Liên minh châu Âu (EU). Nó không giới hạn vào ngành công nghiệp điện tử mà áp dụng cho mọi ngành công nghiệp và sản phẩm có chứa hóa chất.
- Mục tiêu: Mục tiêu chính của REACH là đảm bảo an toàn và quản lý rủi ro liên quan đến sử dụng chất hóa học trong sản phẩm và quá trình sản xuất. REACH yêu cầu đăng ký và đánh giá các chất hóa học, cung cấp thông tin về các chất này và đảm bảo rằng các chất hóa học được sử dụng một cách an toàn.
- Tiêu chuẩn UL:
UL thiết lập các tiêu chuẩn an toàn cho nhiều loại sản phẩm và hệ thống, từ các sản phẩm điện tử và điện cơ đến hệ thống chống cháy nổ và thiết bị y tế. Các sản phẩm và thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn này có thể nhận được nhãn UL, cho biết chúng đã được kiểm tra và đáp ứng các yêu cầu an toàn.
- RoHS:
Cả RoHS và REACH đều có mục tiêu bảo vệ sức khỏe của con người và môi trường, nhưng chúng có phạm vi áp dụng và phương pháp thực hiện khác nhau. Đối với các sản phẩm và công ty hoạt động trong Liên minh châu Âu, tuân thủ cả hai tiêu chuẩn này là quan trọng để đảm bảo tuân thủ pháp luật và bảo vệ môi trường.
Tiêu chuẩn UL rất quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và hiệu suất của sản phẩm và hệ thống, đặc biệt là trong các lĩnh vực như điện tử, điện, y tế, và an toàn cháy nổ. Sản phẩm được chứng nhận UL thường được xem là đáng tin cậy và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc tế.
5 loại Mỡ dẫn điện tốt nhất có sẵn trên thị trường Việt Nam
Dưới đây Công ty CP Mai An Đức xin liệt kê 5 sản phẩm Mỡ dẫn điện tốt nhất có sẵn trên thị trường hiện nay:
Mỡ dẫn điện Spanjaard Electrical Contact Lubricant 1010
Mỡ dẫn điện Spanjaard Electrical Contact Lubricant 1010 là một sản phẩm đặc biệt để bôi trơn tiếp điểm điện được nhập khẩu từ Hà Lan, sản phẩm được pha chế theo công thức đặc biệt để giảm khả năng tạo carbon và bôi trơn, từ đó giảm bớt các vấn đề này và kéo dài tuổi thọ của tiếp điểm điện
Ưu điểm của Mỡ dẫn điện Spanjaard Electrical Contact Lubricant 1010
Mỡ dẫn điện Spanjaard Electrical Contact Lubricant 1010 có các ưu điểm sau:
- Có khả năng bôi trơn tốt, thậm chí trên các tiếp điểm điện chạm mạnh.
- Giảm điện trở giữa các tiếp điểm.
- Ngăn ngừa hiện tượng theo dấu [1] và ngắn mạch.
- Loại bỏ hiện tượng hồ quang điện [2].
- Làm mềm và làm bong các lớp oxi trên bề mặt.
- Không tạo carbon hoặc các cặn độc hại.
- Giúp loại bỏ các cặn carbon đã tồn tại.
- Không gây hại cho nhựa và cao su.
- Bảo vệ các bộ phận kim loại khỏi sự ăn mòn.
[1] Theo dấu (Tracking): Theo dấu là một hiện tượng trong đó các dấu mạch dẫn đường điện tử trên bề mặt của các vật liệu cách điện (như cách điện trong hệ thống điện) bị tạo ra. Điều này xảy ra khi có một sự cố điện trường mạnh dẫn đến xâm nhập và phá hủy bề mặt cách điện, tạo ra đường dẫn dẫn điện không mong muốn.
[2] Hồ quang điện: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa hai điện cực có hiệu điện thế không lớn
Mỡ dẫn điện Molygraph ECG 121
Mỡ dẫn điện Molygraph ECG 121 được nhập khẩu trực tiếp từ Ấn Độ, sản phẩm thích hợp sử dụng cho một số ứng dụng cụ thể như: Các máy hàn, rotors, contactors, thanh dẫn điện, đinh van điều khiển, tiếp điểm điện, nguồn cấp giấy cho máy photocopy, máy phát điện, đường ray dẫn điện, ổ bi sử dụng trên đường ray chuyển động, máy móc tạo ra tĩnh điện (vải, bột oxít, giấy, màng polymer).
Ưu điểm của Mỡ dẫn điện Molygraph ECG 121
- Mỡ dẫn điện Molygraph ECG 121 có các ưu điểm sau:
- Sản phẩm có khả năng dẫn điện rất tốt
- Độ bền vững cấu trục ưu việt
- Cung cấp khả năng chống ăn mòn
- Không tạo ra điện trở mạch, giảm tiếng ồn và hỏng hóc của bạc đạn
- Sản phẩm không có tính chất chảy, ngay cả khi ở điều kiện nhiệt độ cao
Mỡ dẫn điện Burndy Penetrox A-13
Mỡ dẫn điện Burndy Penetrox A-13 được khẩu trực tiếp từ Mỹ, PENETROX A-13 bao gồm một hạt chất cơ bản không chứa dầu mà trong đó có các hạt kẽm lơ lửng. Được khuyến nghị cho các ứng dụng giữa tiếp điểm nhôm với nhôm, nhôm với đồng và cho các vị trí ren đường dẫn nhôm. Tương thích với các vật liệu cách điện như cao su hoặc polyethylene. Được liệt kê trong danh sách UL và được khuyến nghị cho tất cả các mức điện áp.
Ưu điểm của Mỡ dẫn điện Burndy Penetrox A-13
- Ngăn ngừa sự oxy hóa giữa các mối nối tiếp xúc điện
- Tăng cường khả năng dẫn điện, giữ độ tiếp xúc giữa các mối nối ổn định theo thời gian .
- Khoảng nhiệt độ làm việc từ -45 ° C đến 175 ° C
- Cải thiện tính dẫn điện của những mặt tiếp xúc, cho sự lưu thông và phân phối dòng điện của kim loại cao hơn. Bảo vệ và giảm bớt sự gián đoạn của dòng điện
- Được sử dụng cho tất cả các điện áp. Cho thời gian sử dụng máy dài . Đáp ứng nhanh yêu hoạt động của máy sau những khoảng thời gian ngừng máy dài.
Mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3/S
Mỡ dẫn điện là sản phẩm của thương hiệu Brugarolas – Tây Ban Nha dùng để bôi lên tiếp điểm dẫn điện liên tục loại cố định hoặc tiếp điểm dẫn điện liên tục loại đóng cắt (các thanh bus bar trong cơ cấu đóng cắt điện cao thế, các đầu bấm cáp nhôm, các đầu tiếp điện vào cọc bình trên acquy xe hơi, …)
Ưu điểm của Mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3/S
- Chứa các chất chống oxi hóa, ức chế việc tạo oxít & tạo muối trên các bề mặt kim loại của các tiếp điểm điện
- Mỡ tổng hợp dẫn điện với chất làm đặc xà phòng Lithi
- Bảo vệ và giảm bớt sự gián đoạn của dòng điện
- Giảm ăn mòn, gián đoạn dòng điện.
- Không bám bụi hay tạo muối
- Dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ –65 đến 130ºC
Mỡ dẫn điện Molykote HSC Plus
Mỡ dẫn điện Molykote HSC Plus chắc hẳn không còn quá xa lạ với các khách hàng thuộc lĩnh vực điện, sản phẩm được pha chế dựa trên dầu khoáng + các thành phần khác như đồng, MoS2 và chất rắn màu trắng. Sản phẩm được ứng dụng cho các ứng dụng lắp ráp chống kẹt và yêu cầu khả năng tiếp địa, chịu nhiệt độ cao và tuổi thọ mỡ lâu dài.
Ưu điểm của Mỡ dẫn điện Molykote HSC Plus
- Có thể được sử dụng trong một loạt các nhiệt độ (-30 ° C / -22 ° F đến 1.100 ° C / 2.012 ° F)
- Cho phép tháo dỡ không phá hủy, ngay cả sau khi sử dụng lâu ở nhiệt độ cao
- Khả năng chịu tải cao
- Do hệ số ma sát đã nêu, có thể đạt được các lực ứng suất trước xác định cho các mối nối bắt vít
- Bảo vệ chống ăn mòn tốt
- Dẫn điện tốt
- Sản phẩm không chứa chì và Nikel
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 6, Đường Phạm Thận Duật, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0977868803
- Zalo: 0977868803
- Email: cskh@maianduc.com
- Website: www.maianduc.vn
- Facebook: facebook.com/MaiAnDucJSC