- Tính năng chịu cực áp tốt giúp bảo vệ tối đa cho các bánh răng chống mài mòn và tải trọng va chạm, chống mòn rỗ.
- Tính bền nhiệt và bền oxi hóa giúp vận hành tin cậy và tuổi thọ sử dụng dài hơn so với dầu gốc khoáng.
- Chống ăn mòn rất tốt cho các hệ thống bánh răng công nghiệp.
- Chỉ số độ nhớt cao giúp dầu làm việc tốt trong dải nhiệt độ làm việc rộng.
- Tính tách khí và chống tạo bọt rất ưu việt đáp ứng yêu cầu thử nghiệp Flender, giúp ngăn ngừa bọt và hư hỏng bánh răng.
- Tách nước và tách nhũ tốt giúp giảm thời gian ngừng máy nhờ tuổi thọ sử dụng dài của dầu và độ hoạt động tin cậy của thiết bị.
- Dầu bánh răng gốc PAO tương thích tốt với phốt, sơn và các loại dầu khoáng.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật đạt được:
- Đạt Cincinatti MAG P34,35,59
- Đạt ISO 12925-1 Loại CKD
- AGMA 9005-EO2 (EP)
Ứng Dụng Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP 460
- Được thiết kế để dùng cho các hệ thống bánh răng kín, kể cả các bánh răng chịu tải nặng, hoặc tải trọng va chạm và các ổ đỡ khi có tính năng yêu cầu chịu cực áp. Loại dầu này thích hợp để sử dụng cho các hộp số yêu cầu có tính năng chống mòn rỗ và trong các ứng dụng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt như ngành khai thác mỏ, hàng hải, công nghiệp sản xuất giấy.
Thông Số Kỹ Thuật Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP 460
Total Carter EP | Phương pháp thử | Đơn vị | 220 | 320 | 460 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D445 | cSt | 220 | 320 | 460 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ASTM D445 | cSt | 23,5 | 32,9 | 45,0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 140 | 140 | 140 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -42 | -36 | -36 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | °C | 246 | 248 | 248 |
Độ tạo bọt | ASTM D892 | ml/ml | Không | Không | Không |
Thử nghiệm ăn mòn -Nước biển (Thép | ASTM D665B | – | Đạt | Đạt | Đạt |