Dầu Thuỷ Lực Thực Phẩm Total Nevastane AW 22 32 46 68
Total Nevastane AW 22 32 46 68 – dòng sản phẩm dầu thủy lực, dầu cấp thực phẩm thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
Ưu Điểm Total Nevastane AW 22 32 46 68
- Dầu Total Nevastane AW được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
- Bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn thượng hạng.
- Có thể trộn lẫn với các dầu gốc khoáng.
Ứng Dụng Total Nevastane AW 22 32 46 68
- Dầu Total Nevastane AW được khuyến nghị cho mọi hệ thống thủy lực cao áp và/hoặc các dụng cụ bôi trơn dẫn động bằng khí trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Công thức của Total Nevastane AW được làm từ dầu gốc khoáng trắng và các phụ gia hiệu suất cao cung cấp sự bảo vệ tuyệt hảo cho thiết bị ngay cả ở nhiệt độ cao.
Tiêu Chuẩn
- Công thức của dầu Total Nevastane AW tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
- Dầu Total Nevastane AW đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Total Nevastane AW 22: Số 123142 Total Nevastane AW 32: Số 123522
Total Nevastane AW 46: Số 123144 Total Nevastane AW 68: Số 123525
- Dầu Total Nevastane AW đã được chứng nhận chất lượng bởi Kosher và ISO 21469.
- Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6743-4 HM.
- Dầu Total Nevastane AW là các dầu ổn định sinh học, chúng không khuyến khích sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc.
Thông Số Kỹ Thuật Total Nevastane AW 22 32 46 68
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | NEVASTANE AW | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | 32 | 46 | 68 | ||||
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Lỏng, sáng và trong | ||||
Mầu sắc | ISO 2049/ASTM D 1500 | – | < 0,5 | < 0,5 | < 0,5 | < 0,5 | |
Tỷ trọng ở 15°C | ISO 12185 | – | 865 | 868 | 869 | 871 | |
Độ nhớt ở 40°C | ISO 3104 | mm2/s | 22 | 32 | 46 | 68 | |
Độ nhớt ở 100°C | ISO 3104 | mm2/s | 4 | 6 | 7 | 9 | |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ISO 3104 | – | 86 | 95 | 110 | 100 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | 188 | 210 | 220 | 220 | |
Điểm cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | 218 | 229 | 236 | 246 | |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | -21 | -18 | -12 | -12 |