Total Nevastane HT/AW là mỡ bôi trơn là chất bôi trơn cấp thực phẩm hiệu suất cao dựa trên xà phòng phức hợp nhôm, dầu khoáng trắng và các chất phụ gia chọn lọc cho ngành công nghiệp thực phẩm. Được khuyến nghị bôi trơn cho nhiều ứng dụng khác nhau vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt của ngành chế biến thực phẩm.
Ưu điểm Mỡ Thực Phẩm, Dược Phẩm Total Nevastane HT/AW
- Được khuyến nghị sử dụng tại nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra (Xác suất 10/1.000.000).
- Mỡ đạt tiêu chuẩn USDA NSF H1 thỏa mãn qui định của HACCP.
- Mỡ bảo vệ tuyệt hảo chống lại sự ăn mòn, chống nước và có tính bám dính lên bề mặt kim loại tuyệt vời.
Ứng dụng Mỡ Thực Phẩm, Dược Phẩm Total Nevastane HT/AW
- Được khuyến nghị bôi trơn cho nhiều ứng dụng khác nhau vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt của ngành chế biến thực phẩm.
- Mỡ có phạm vi nhiệt độ làm việc rộng từ – 20 đến +150 độ C: bôi trơn bảo trì chung, ổ trượt và ổ lăn, máy in hình nổi,…
Đạt các chứng nhận và tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Công thức của mỡ NEVASTANE HT/AW tuân thủ theo FDA chương 21 CFR, 178.3570.
- NEVASTANE HT/AW đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm NSF-H1:
- NEVASTANE HT/AW 00: Số 129110
- NEVASTANE HT/AW 0: Số 123538
- NEVASTANE HT/AW 1: Số 123539
- NEVASTANE HT/AW 2: Số 123540
- Ngoài ra mỡ còn đạt được chứng nhận của Kosher và ISO 21469.
- NEVASTANE HT AW là các loại mỡ ổn định sinh học, không là các tác nhân kích thích sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc
Thông số kỹ thuật Mỡ Thực Phẩm, Dược Phẩm Total Nevastane HT/AW
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương pháp | Đơn vị tính |
NEVASTANE | |||
HT/AW 00 | HT/AW 0 | HT/AW 1 | HT/AW 2 | |||
Xà phòng / Chất làm đặc | – | – | Phức Calcium | |||
Màu | Bằng mắt | – | Nâu nhạt | |||
Hình thể | Bằng mắt | – | Mịn, đồng nhất và trong mờ | |||
Phân cấp NLGI | ASTM D 217 | Cấp | 00 | 0 | 1 | 2 |
Dải nhiệt độ làm việc | – | OC | O O Từ -20 C đến +150 C |
|||
Độ xuyên kim ở 25 oC | ASTM D 217 | 0,1 mm | 400-430 | 355-385 | 310-340 | 265-295 |
Thử mài mòn 4 bi | ASTM D 2596 | mm | 0.6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
Ăn mòn lá đồng | ASTM D 4048 | – | 1a | 1a | 1a | 1a |
Điểm nhỏ giọt | IP 396 / NFT 60102C | OC | >180 | >200 | >225 | >245 |
Loại dầu gốc | – | – | Dầu trắng (có các hợp chất cao phân tử) | |||
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C | ISO 3104 | mm /s2 | 105 |