Molykote 41 là loại mỡ bôi trơn Silicon đặc biệt, độ mềm NLGI lớp 2, không chứa chất bôi trơn rắn sử dụng ở môi trường có nhiệt độ cao hơn nhiều so với các loại mỡ Silicon thông thường khác. Thành phần chủ yếu của mỡ gồm: Dầu gốc Silicon, chất làm đặc Cacbon đen và chất phụ gia như chất ức chế ăn mòn.
Ưu điểm Mỡ Molykote 41
- Không xảy ra hiện tượng bị nóng cháy ngay ở nhiệt độ rất cao.
- Ổn định nhiệt độ vận hành vượt trội.
- Chống Oxy hóa vượt trội.
- Khả năng kháng nước.
Ứng dụng Mỡ Molykote 41
- Lý tưởng để sư dụng trong băng tải lò, lò nung, máy bơm hút muối nóng chảy, liên kết bộ điều chỉnh tuabin hơi, bộ ngắt điện cạnh dao,…
- Ngoài ra còn có thể sử dụng cho bánh răng, hộp số và máy bơm; vòng bi trơn, ống lọt và ống bọc; bôi trơn nhựa; ổ trục vít điện; vòng bi phần tử lăn.
Cách sử dụng mỡ Molykote 41
- Trước khi thi công mỡ cần làm sạch bề mặt vật liệu để loại bỏ rỉ sét, bụi bẩn và các muội dầu, mỡ cũ còn sót lại.
- Sử dụng chổi, dao trộn, súng bắn mỡ hoặc thiết bị bôi trơn tự động.
Một vài lưu ý trong quá trình sử dụng sản phẩm
- Bảo quản mỡ ở điều kiện không ánh sáng, nhiệt độ mát, chưa mở nắp, mỡ có thể sử dụng trong 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Không sử dụng trên thép chịu tải trọng cao.
- Không trộn lẫn mỡ Molykote 41 với các loại dầu mỡ khác nếu không được nhà sản xuất khuyến nghị.
- Sử dụng đồ bảo hộ lao động trong quá trình thi công, để bảo vệ mắt và các bộ phận cơ thể khác.
- Trong quá trình sử dụng nếu bị di ứng hoặc mỡ rây vào mắt cần ngay lập rửa sạch mắt và tắm sạch bằng nước rồi đến các cơ sở y tế gần nhất thăm khám.
Thông số kỹ thuật Mỡ Molykote 41
Hãng | MOLYKOTE |
Tên đầy đủ | MOLYKOTE® 41 Extreme High Temperature Grease |
Màu sắc | Đen |
Độ thẩm thấu (vận hành 60 lần) | 260-300mm/10 |
Trọng lượng riêng ở 25°C | 1.1g/cm3 |
Độ nhớt của dầu gốc | 316mm2/s |
Nhiệt độ sử dụng | -20°C đến 290°C |
Nhiệt độ nóng chảy | Không có |
Độ nhỏ giọt (150°C sau 24 giờ) | 4.0% |
Độ bay hơi (150°C sau 24 giờ) | 1.0% |
Độ rửa trôi bởi nước (38°C sau 1 giờ) | 0.5% |
Chịu tải hàn 4 bi (1500rpm/1 phút) | 1500N |
Giá trị lớn nhất DN | 75,000 mm/1 phút |
Quy cách đóng gói | Tuýp 150g, cây 400g, hộp 3.6kg, hộp 18.1kg |
Xuất xứ | Mỹ |
Tài liệu | TDS |