Molykote 1292 là mỡ công nghiệp hiệu quả cao, mỡ có chỉ số NLGI ở lớp 1-2 (chỉ số đánh giá độ mềm), mỡ có gốc dầu Fluoro Silicone, được sử dụng cho chất liệu kim loại-kim loại chuyển động chậm tới trung bình-nhanh dưới tải trọng trung bình. Mỡ gồm các thành phần sau: Dầu gốc Flouro Sillicone, chất làm đặc hữu cơ và các chất phụ gia tăng cường.
Ưu điểm Molykote 1292
- Mỡ có tuổi thọ sử dụng lâu dài nhờ khả năng chống oxy hóa rất tốt.
- Khả năng kháng nước và chống rửa trôi vượt trội.
- Kháng được hầu hết các lại dầu khoáng, các loại nhiên liệu và đa số hóa chất sử dụng trong công nghiệp.
- Nhiệt độ nóng chảy lớn lên đến hơn 250°C, giúp giảm nguy cơ tan chảy và hao hụt về khối lượng.
- Khả năng chịu tải trọng cao.
- Chống mài mòn và rỉ sét ở các chi tiết máy.
Ứng dụng Molykote 1292
- Nhờ khả năng chịu tải trọng ở mức trung bình, vì vậy mỡ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết làm từ kim loại-kim loại của máy móc, thiết bị vận hành ở tốc độ thấp tới trung bình-nhanh trong một phạm vi nhiệt độ rất rộng.
Thông số kỹ thuật Molykote 1292
Thương hiệu | MOLYKOTE |
Tên đầy đủ | MOLYKOTE 1292 |
Màu sắc | Màu trắng |
Trọng lượng riêng (20°C) | 1.28 g/ml |
Độ nhớt dầu gốc (40°C) | 1000 mm2/s |
Khoảng nhiệt độ sử dụng | -40°C đến 200°C |
Nhiệt độ nóng chảy | >250°C |
Momen xoắn ở -30°C |
|
Độ thâm nhập | 400-430 mm/10 |
Chịu tải 4 bi | 3400 N |
Độ tách dầu | 0.3% |
Quy cách đóng gói | Tuýp 150g, cây 400g, thùng 18.1kg, phi 180kg |
Xuất xứ | Mỹ |