Mỡ Đồng Chịu Nhiệt Molykote Cu-7439
- Mỡ Đồng Chịu Nhiệt Molykote Cu-7439 là sản phẩm phù hợp với vị trí làm việc nhiệt độ cao, điều kiện áp suất cao và tác động của các thành phần ăn mòn, chịu nhiệt độ cao từ -30 độ đến + 650 độ.
- Molykote Cu-7439 là mỡ đồng chịu nhiệt độ cao chống kẹt dính ăn mòn chịu tải trọng nặng cho bu lông ốc vít.
Ưu điểm Mỡ Đồng Chịu Nhiệt Molykote Cu-7439
- Dãy nhiệt độ hoạt động rộng
- Chịu cực áp tốt
- Độ bám dính và kháng nước, rửa trôi nước tuyệt vời
- Bảo vệ chống ăn mòn tốt
- Mức độ bay hơi thấp
- Mỡ không có điểm nhỏ giọt
Ứng Dụng Mỡ Đồng Chịu Nhiệt Molykote Cu-7439
Mỡ phù hợp cho tất cả các vị trí cần sự bảo vệ kháng nước, hơi nước, chống ăn mòn, vành sea, phanh cơ học, bu lông
Thành phần:
- Bột đồng
- Dầu tổng hợp
- Chất làm đặc
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Đồng Chịu Nhiệt Molykote Cu-7439
Standard* | Test | Unit | Result |
Color | Copper colored | ||
Consistency, density, viscosity | |||
ISO 2137 | Unworked penetration | mm/10 | 320-370 |
DIN 53 217 | Density at 20ºC (68ºF) | g/ml | 1.0 |
DIN 51 562 | Base oil viscosity at 40ºC (104ºF) | mm2/s | 1100 |
Temperature | |||
Service temperature | ºC | -30 to +650; pasteeffective to +300 | |
ºF | -22 to +1202; pasteeffective to +572 | ||
ISO 2176 | Drop point | ºC | None |
ºF | None |
DIN 51 350 pt.4 | Weld load | N | 2500 |
DIN 51 350 pt.5 | Wear factor under 800N load | mm | 1.0 |
Almen-Wieland machine | |||
OK load | N | >20000 | |
Coefficient of friction | |||
Press-Fit test µ = | 0.07 | ||
Screw test: | |||
Coefficient of friction of bolt connection | |||
M12, 8.8, blackened surface | |||
– µ thread | 0.17 | ||
– µ head | 0.10 | ||
Initial break-away torque(M12 with starting torque Ma=80Nm and heat treatment at 300ºC/572ºF, 21h, bolt | Nm | 110 | |
material: C 45, 8.8, mat.no. 1.0503) |
Standard* | Test | Unit | Result |
DIN 51 807 pt.1 | Water resistance, static, evaluation | 1 @ 90ºC |
Chống ăn mòn
Phương pháp DIN 52 802 SKF-Emcor
Mức độ ăn mòn 0