- Caltex Multifak Moly EP 2 là mỡ chịu cực áp đa dụng, có màu xám đen, được pha chế chủ yếu để sử dụng cho các thiết bị xây dựng, khai thác mỏ và nông nghiệp khi yêu cầu tăng thêm mức bảo vệ cho thiết bị trong điều kiện có tải va đập.
- Caltex Multifak Moly EP 2 chứa dầu gốc khoáng tinh lọc cấp ISO 220, chất làm đặc xà phòng li-thi, phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ, chống ô xy hóa và chất bôi trơn màng rắn molybdenum disulfide.
Ưu Điểm Mỡ Chịu Cực Áp Caltex Multifak Moly EP 2
- Bảo vệ bề mặt kim loại
Phụ gia cực áp và chất bôi trơn màng rắn molybdenum disulfide chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng hay tải va đập. Phụ gia chống rỉ và chống ăn mòn bảo vệ bề mặt kim loại khi hoạt động trong điều kiện ẩm ướt. Ngay cả khi sử dụng một lượng mỡ không đủ, một ít molybdenum disulfide ở tại chỗ cũng giúp bảo vệ bề mặt kim loại.
- Thời gian sử dụng mỡ dài
Khả năng ức chế ô xy hóa rất cao đảm bảo kéo dài thời gian sử dụng của mỡ. - Sử dụng dễ dàng
Cấp NLGI 2 có những đặc tính lưu động thích hợp cho các hệ thống sử dụng bơm mỡ.
Ứng Dụng Mỡ Chịu Cực Áp Caltex Multifak Moly EP 2
- Ô tô
- Thiết bị xây dựng
- Thiết bị làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
Lưu ý: Không khuyến nghị sử dụng cho các khớp đồng tốc ở cầu trước ô tô.
Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục: -30 đến 130°C.
Nhiệt độ tối đa mà mỡ chịu được trong thời gian ngắn: 175°C..
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Công Nghiệp Caltex Multifak Moly EP 2
Multifak® Moly EP 2CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH | ||||
Cấp NLGI | 2510840
195 3 220 18.2 280 7.5 20 |
|||
Mã sản phẩmĐiểm nhỏ giọt, °C Molybdenum Disulfide, % kl Độ nhớt, mm²/s ở 40°Cmm²/s ở 100°CĐộ xuyên kim,sau nhào trộn ở 25°C Chất làm đặc (Li-thi), % kl Tải Timken, kg |