Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molykote 1000 Paste là mỡ bôi trơn chịu nhiệt dạng Past lỏng giúp sự kết nối bằng bulong được dễ dàng hơn. Đặc biệt sản phẩm không chứa chì hoặc nikel an toàn cho máy móc của bạn.
Ưu Điểm Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
- Sử dụng ở vùng nhiệt độ rộng ( từ 30°C đến 650°C)
- Độ chống ăn mòn rất tốt
- Chịu được tải lớn, cấu trúc không bị phá hủy ngay cả khi ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
- Tháo lắp khá dễ dàng, khi được tra mỡ môi trơn Molykote 1000 hệ số ma sát ở các bulong không thay đổi, kể cả khi được tháo lắp nhiều lần.
Ứng Dụng Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
- Phù hợp cho các bulong lắp ở phần đầu của xylanh vít xoắn ở các đầu vòi phun của các máy ép nhựa, mối hàn dẻo, các bulong lắp trong công nghiệp và của bơm ly tâm…
- Molykote 1000 được sử dụng để kết nối các vị trí bằng bulong ốc vít chịu nhiệt độ cao lên tới 650 °C và hiệu ứng ăn mòn điện hóa, ở cả những vị trí phải tháo lắp sau khi hoạt động một thời gian. Nhằm đảm bảo để lực nén ép không thay đổi, hệ số ma sát của chất bôi trơn phải ổn định và đồng đều. Molykote 1000 đáp ứng được các tiêu chí trên.
Thành phần
- Dầu khoáng
- Chất bôi trơn rắn
- Bột kim loại
- Chất làm đặc
Cách sử dụng mỡ Mokykote 1000 Paste
Nên làm sạch bulong và ốc vít bằng bàn chải thép trước khi sử dụng mỡ molykote 1000 để bôi trơn. Sau khi đã vệ sinh, dùng một lượng mỡ vừa đủ bôi lên ốc vít sao cho phù kín toàn bộ rãnh vít. Không nên trộn lẫn sản phẩm với bất kỳ loại dầu mỡ khác tránh tình trạng thay đổi tính chất và hiệu quả sử dụng của sản phẩm.
Ngoài ra, để quá trình bôi, quét mỡ Molykote 1000 được diễn ra nhanh hơn, sạch hơn bạn có thể sử dụng sản phẩm trong bình xịt. Lưu ý vệ sinh bình xịt và để khô trước khi cho mỡ vào trong.
Dải nhiệt
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Chịu Nhiệt 1000 Độ Molykote 1000 Paste
Tiêu chuẩn | Phép thử | Đơn vị | Kết quả |
Màu | Nâu | ||
Độ đặc, tỷ trọng, độ nhớt | |||
DIN 51 818 | Phân loại NLGI | 2 | |
ISO 2137 | Độ xuyên kim | mm/10 | 280-310 |
Tỷ trọng | g/ml | 1,26 | |
Nhiệt độ | |||
Nhiệt độ làm việc | °C | -30 đến +650 | |
Độ chịu tải chống mài mòn và thời gian làm việc | |||
Thử nghiệm 4 bi | |||
DIN 51350p4 | Thử tải hàn dính 4 bi | N | 4800 |
DIN 51350p5 | Thử độ màu mòn 4 bi dưới lực 400N | mm | 0,08 |
Thiết bị đo Almen – Wieland | |||
Tải oke Load | N | 20000 | |
Lực ma sát | N | 2600 | |
Thử ăn mòn rỗ- Deybertest | 25×106 | ||
Hệ số ma sát | |||
Thử nghiệm lắm khít rãnh vít | µ | 0,13 | |
Thử nghiệm lắp khít đỉnh răng | µ | 0,08 | |
SRV Optimol | Lực xoắn bắt đầu biến dạng | nm | 135 |
Độ chống ăn mòn | |||
DIN 51802 | Thử nghiệm SKF Emcor | Độ |