Mỡ Bôi Trơn UG Lithium MP 3 là loại mỡ gốc lithium đa dụng được pha chế từ dầu khoáng tinh chế , xà phòng lithium và phụ gia chống oxi hoá , chống rỉ. Loại mỡ này có thể dùng trong các hệ thống bôi trơn khác nhau. Mỡ NLGI 1 được dùng trong hệ thống bôi trơn trung tâm, mỡ NLGI 2 và NLGI 3 dùng các dụng cụ bơm tay
Ưu điểm Mỡ Bôi Trơn UG Lithium MP 3
- Mỡ đa dụng với độ ổn định cơ học và chống oxy hoá tuyệt hảo
 - Khả năng kháng nước và chống rỉ nổi bât. Có thể sử dụng trong các thiết bị trong môi trường có hơi ẩm hoặc có nước.
 - Không chứa kim loại nặng nitrite hoặc các hoá chất có hại cho sức khoẻ và môi trường.
 - Thời gian sử dụng lâu.
 
Ứng dụng Mỡ Bôi Trơn UG Lithium MP 3
- Dùng để bôi trơn các vòng bi, trục lăn, ổ trượt của mọi loại ô tô và thiết bị công nghiệp đặc biệt là các ổ bi bánh xe
 - Loại mỡ này có tính bôi trơn tốt ngay cả khi môi trường có độ ẩm cao.
 
Thông số kỹ thuật Mỡ bôi trơn UG Lithium MP 3
|  
 Chỉ tiêu  | 
Thông số điển hình | Phương pháp đo | ||
| NLGI 1 | NLGI 2 | NLGI 3 | ||
| Dạng bề ngoài | Light yellow to brown smooth buttery | Visual | ||
| Chất làm đặc | Lithium | |||
| Dầu gốc | Mineral | |||
| Độ xuyên kim, 0.1mm | 324 | 285 | 230 | ASTM D 217 | 
| Độ phân tách dầu 24 h @ 100°C, %, | 9.7 | 1.5 | 0.0 | FTMS 791C-321.3 | 
| Nhiệt độ nhỏ giọt , ºC | 194 | 194 | 193 | ASTM D 566 | 
| Chống ăn mòn (52ºC,48h), cấp | Đạt | Đạt | Đạt | ASTM D 1743 | 
| Nước rửa trôi (79ºC,1h) | 2 | 2 | 1 | ASTM D 1264 | 
| Độ ổn định oxy hóa , 100h @99°C & 760 kPa, pressure drop, Kpa, | 0.030 | 0.021 | 0.046 | ASTM D 942 | 
| Độ tinh khiết, số lượng /cm3,
 10 µm hoặc lớn hơn 25 µm hoặc lớn hơn 75 µm hoặc lớn hơn 125 µm hoặc lớn hơn  | 
 
 240 40 0 0  | 
 
 320 80 0 0  | 
 
 280 40 0 0  | 
JIS K 2220 5.9 | 
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.


