SP CUTTING AL chuyên dùng cho gia công Nhôm (Al)
SP CUTTING AL là dầu cắt gọt nhũ tương hoá chuyên dùng cho nhôm, hợp kim nhôm và các kim loại có độ cứng từ thấp đến trung bình như: sắt, thép, gang, đồng,… Công thức dầu tăng cường phụ gia chống rỉ, kháng khuẩn và kháng bọt hiệu quả, tạo nhũ tương cực kỳ bền vững khi pha trộn với nước. Nhũ tương của dầu có khả năng thấm ướt tuyệt vời giúp bôi trơn và làm mát hiệu quả tại các vị trí gia công
Ưu điểm Dầu Cắt Gọt Pha Nước SP CUTTING AL
- Khả năng bôi trơn tốt và ổn định nhũ tuyệt vời
- Khả năng chống gỉ tạm thời cực tốt
- Tương thích với nước cứng
- Không làm thay đổi màu sắc bề mặt sau gia công
- Sử dụng được cho nhiều kim loại có độ cứng từ thấp đến trung bình
- Đặc tính làm nguội và truyền nhiệt tuyệt vời
- Tăng tuổi thọ thiết bị
Ứng dụng Dầu Cắt Gọt Pha Nước SP CUTTING AL
SP CUTTING AL được đặc chế dành riêng cho gia công cắt gọt kim loại nhôm và hợp kim nhôm. Dầu cũng thích hợp cho gia công các kim loại khác có độ cứng từ thấp đến trung bình: sắt, thép, gang, đồng,…
Hướng dẫn sử dụng Dầu Cắt Gọt Pha Nước SP CUTTING AL
- Kiểm tra nồng độ pha phù hợp cho loại hình gia công.
- Cho nước vào bồn khuấy trộn trước, rồi sau đó mới châm dầu vào một cách từ từ (tuyệt đối không làm ngược lại), và sau đó khuấy cho đến khi dầu đã tan hết không còn lớp váng dầu màu vàng trên bề mặt.
- Nồng độ điều chỉnh tăng khi gia công các vật liệu cứng và loại hình gia công phức tạp. Trong quá trình gia công có thể bổ sung thêm dầu để đạt nồng độ yêu cầu.
- Cần loại bỏ mạt vụn và váng dầu nhằm tăng cường khả năng bôi trơn và kéo dài tuổi thọ dầu.
- Độ cứng của nước pha có ảnh hưởng đến khả năng ức chế mài mòn. Sử dụng nước mềm sẽ tăng hiệu quả chất lượng phôi sau gia công và thời gian sử dụng dầu.
- Nên pha tới đâu sử dụng tới đó, dung dịch sau khi pha tốt nhất đưa vào sử dụng trong vòng 3 ngày. Hạn chế pha sẵn 1 lượng quá lớn để sử dụng dần
Thông số kỹ thuật Dầu Cắt Gọt Pha Nước SP CUTTING AL
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 30-50 |
2 | Chỉ số độ nhớt | — | ASTM D2270 | Min 90 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min 150 |
4 | pH pha loãng 5% | g/cm3 | ASTM D1287 | 8.5 – 10.0 |
5 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | Max -6 |
6 | Nhũ tương | — | Visual | Trắng sữa |
7 | Màu sắc | — | Visual | Nâu vàng |