AP SOLUBLE EP là dầu cắt gọt nhũ tương hoá với phụ gia chống rỉ và phụ gia chống cực áp clo hoá, tạo dạng nhũ tương bền vững khi pha trộn với nước. Nhũ tương của dầu có khả năng làm mát tốt và thấm ướt tuyệt vời. Sản phẩm được khuyên dùng cho các hoạt động nặng mà dầu cắt gọt nhũ tương thông thường không đáp ứng được yêu cầu.
Ưu điểm Dầu cắt gọt pha nước AP Soluble EP
- Khả năng phân tán, tẩy rửa vượt trội giúp ngăn ngừa tối đa việc tạo cặn bám lên Piston.
- Đặc tính bền nhiệt và bôi trơn linh hoạt.
- Ngăn cản quá trình tạo bọt
- Bảo vệ động cơ khỏi sự ăn mòn, mài mòn.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ.
Ứng dụng Dầu cắt gọt pha nước AP Soluble EP
AP SOLUBLE EP được khuyên dùng cho việc gia công hợp kim và các kim loại có độ cứng trung bình. Khuyến cáo tỷ lệ pha dầu và nước như sau:
Phương pháp gia công | Tỷ lệ pha (dầu : nước) |
Cán, kéo, doa | 1:5 --> 1:10 |
Ren, toa-rô, đánh bóng, cưa | 1: 10 --> 1:15 |
Tiện, dập, cán, khoan, xoáy, phay, lăn, gọt đẽo, tạo hình, bào, khắc, chạm. | 1:10 -->1:20 |
Nghiền, mài bóng | 1:20 --> 1:30 |
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dấu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật Dầu Cắt Gọt Pha Nước AP Soluble EP
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 30 – 50 |
2 | Chỉ số độ nhớt | — | ASTM D2270 | Min 105 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min 205 |
4 | Thử gỉ 5% nhũ (Vật liệu gang) | — | IP287 | Pass |
5 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | Max -9 |
6 | Màu nhũ | — | — | Trắng sữa |
7 | pH(5% nhũ) | — | Internal | 8.0 – 10.0 |