Ưu Điểm Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP
- Total Carter EP là dòng sản phẩm dầu bánh răng giá cả hợp lý được nhiều hãng máy khuyến cáo sử dụng
- Thời gian sử dụng dầu được kéo dài nhờ khả năng chống oxi hóa,chống lại sự hình thành cặn,độ ổn định nhiệt độ tốt giúp cho dầu tăng khả năng chịu tải trọng nhiệt cao
- Bảo vệ cực tốt cho các vật liêu như thép ,đồng nhờ có khả năng chịu tải,chống ăn mòn và mài mòn
- Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao
- Không có chì
- Phạm vi độ nhớt rộng
- Khả năng chống ăn mòn
- Đặc tính tách nước
- Total Carter EP có khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo
- Khả năng tách nước rất tuyệt vời, duy trì hiệu suất hệ thống,giúp tăng tuổi thọ của bánh răng
Các tiêu chuẩn kỹ thuật đạt được:
- AGMA : AGMA 9005-E02 EP
- DIN : DIN 51517-3 CLP
- ISO : ISO 12925-1 CKD
- US STEEL : US Steel 224
Ứng Dụng Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP
- Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
- Ổ đỡ lăn và trượt
- Hệ thống dầu tuần hoàn
- Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”
- Tuabin gió và thiết bị khó tiếp cận khác
- Các hệ thống bánh răng công nghiệp khép kín
- Các ứng dụng khác
Thông Số Kỹ Thuật Dầu Bánh Răng Công Nghiệp Total Carter EP
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương
pháp
|
Đơn vị
tính
|
CARTER EP
|
|||||||
68 |
100
|
150
|
220
|
320
|
460
|
680
|
1000
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
885
|
888
|
892
|
893
|
899
|
903
|
920
|
937
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
68,1
|
107
|
153,4
|
216,9
|
319,1
|
452,2
|
665,6
|
1000
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
8,7
|
11,8
|
14,8
|
18,5
|
23,7
|
29,9
|
34,5
|
43,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
99
|
98
|
96
|
95
|
93
|
95
|
82
|
80
|
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
230
|
233
|
227
|
270
|
264
|
256
|
258
|
244
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-24
|
-21
|
-27
|
-21
|
-15
|
-12
|
-12
|
-9
|
FZG A/8, 3/90
|
DIN 51
354/2
|
Giai đoạn
hỏng
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
FZG Micropitting
|
FVA 54
|
Giai đoạn
hỏng
|
–
|
–
|
–
|
10+
|
10+
|
10+
|
10+
|
10+
|
GFT Class
|
–
|
–
|
–
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|