Mỡ chịu nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000 là sản phẩm cao cấp chịu nhiệt độ cao được sản xuất bởi tập đoàn Molygraph (Ấn Độ).
Ưu Điểm Mỡ Chịu Nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Hỗn hợp phụ gia bôi trơn rắn (MoS2 + Graphite) giúp mỡ có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt đồng thời tăng khả năng chống hàn dính của mỡ.
- Chịu được nhiệt độ cao lên đến 1000 độ C và giảm ma sát tốt
- Tháo lắp các thiết bị, ốc vít một cách dễ dàng sau khi sử dụng lâu
- Kopal 1000 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, chịu muối và kể cả trong môi trường có tính ăn mòn
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao vì bề mặt bôi trơn rộng
- Có thể dùng để quét dễ dàng.
Ứng Dụng Mỡ Chịu Nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
- Các bộ phận chuyển động chậm
- Bánh răng hộp số, bánh răng cưa, giá đỡ, lưỡi gà, trục khuỷu, vòng bi, trục liên kết
- Đinh, ốc vít, các khớp nối, các bộ phận bằng thép không rỉ
- Bôi trơn đinh ốc ở khu vực nhiệt độ cao như đường ống hơi, máy phát điện, đầu động cơ, ống thoát, tua bin khí và các khu vực kết nối như trục van cho hơi nước
- Các thiết bị trên biển và những nơi có nhiệt độ lạnh
Thông Số Kỹ Thuật Mỡ Chịu Nhiệt 1000 độ Molygraph Kopal 1000
Characteristics | Test Method | Unit | Specifications | |
Appearance | Visual | – | Smooth Paste | |
Colour | Visual | – | Copper Brown | |
Base Oil | – | – | Synthetic | |
Specific Gravity | *CTM | Gms/cc | 1.23 | |
NLGI Grade | – | – | # 2/1 | |
Worked Penetration | ASTM D-217 | 0.1 mm | 290 – 310 | |
Surface Area Coverage [approx.] | *CTM | m2/kg. | 40 | |
Water Washout @ 80°C, wt. loss | ASTM D-1264 | % | < 5 | |
Four Ball Weld Load | ASTM D-2596 | N | 4000 | |
Co-efficient of Friction [µ] | *CTM | – | 0.06 – 0.07 | |
Copper Strip Corrosion Test | ASTM D-4048 | rating | 1a | |
Solid Lubricant | – | – | Copper / Graphite | |
Operating Temperature Range Base Oil Solid Lubricants |
– – |
°C °C |
-40/+180 -40/+1100 |
TẢI THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY
TẢI DỮ LIỆU AN TOÀN SẢN PHẨM TẠI ĐÂY