Các loại xe KIA và định mức thay nhớt các loại xe KIA    

Các loại xe KIA và định mức thay nhớt các loại xe KIA

KIA, thương hiệu xe hơi hàng đầu của Hàn Quốc, đã trở thành cái tên quen thuộc trên thị trường Việt Nam kể từ khi hợp tác với Tập đoàn Thaco vào năm 2007. Sự xuất hiện của các loại xe KIA, từ xe gia đình đến xe hơi, không chỉ làm phong phú thị trường mà còn đánh dấu bước tiến lớn trong ngành công nghiệp ô tô tại đây. Tuy nhiên, cùng với sự tăng trưởng mạnh mẽ về số lượng xe KIA trên đường phố, nhu cầu bảo trì và bảo dưỡng xe KIA ngày càng trở nên thiết yếu.

Một trong những vấn đề được quan tâm nhiều nhất là định mức thay nhớt cho các loại xe KIA – từ xe Morning cho đến Cerato và Carens Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải đáp những thắc mắc thường gặp về định mức thay nhớt cho các loại xe KIA như KIA Morning, KIA Cerato, KIA Sedona… và tổng hợp bảng dung tích nhớt các loại xe KIA mới nhất, được cập nhật cho năm 2024, giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và chi tiết về việc bảo dưỡng xe KIA một cách hiệu quả nhất.

Tham khảo thêm: Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe hơi, xe ô tô hiện nay

Các loại xe KIA phổ biến nhất hiện nay

KIA Morning

  • KIA Morning Standard MT/AT: Phiên bản cơ bản, hộp số sàn (MT) và tự động (AT), trang bị động cơ 1.0L, tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống âm thanh cơ bản, điều hòa nhiệt độ.
  • KIA Morning AT Deluxe: Hệ thống giải trí nâng cao, ghế nỉ cao cấp, điều hòa tự động, hệ thống an toàn với 2 túi khí.
  • KIA Morning AT Luxury: Trang bị thêm cảm biến lùi, camera lùi, ghế da, hệ thống an toàn ABS, EBD.
  • KIA Morning GT-line/X-line: Thiết kế ngoại thất thể thao, GT-line với bộ bodykit đặc trưng, X-line với dáng vẻ mạnh mẽ, động cơ tăng cường, hệ thống âm thanh cao cấp.
Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít

KIA Soluto

  • KIA Soluto MT/AT Deluxe: Động cơ 1.4L, hệ thống giải trí tiêu chuẩn, hỗ trợ Bluetooth, ghế nỉ, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
  • KIA Soluto AT Luxury: Ghế da, màn hình cảm ứng, camera lùi, hệ thống an toàn nâng cao với túi khí và cảnh báo va chạm.
Thay nhớt xe KIA Soluto bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Soluto bao nhiêu lít

KIA Sonet

  • KIA Sonet 1.5 Deluxe MT/AT: Động cơ 1.5L, hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng, ghế nỉ, hệ thống an toàn tiêu chuẩn.
  • KIA Sonet 1.5 Luxury/Premium: Nội thất cao cấp, hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh, camera 360 độ, hệ thống an toàn tự động.
Thay nhớt xe KIA Sonet bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Sonet bao nhiêu lít

KIA Seltos

  • KIA Seltos Deluxe/Luxury 1.4Turbo: Động cơ tăng áp 1.4L, hệ thống giải trí cao cấp, ghế da, hệ thống an toàn chủ động.
  • KIA Seltos 1.6/1.4 Premium Turbo: Công nghệ an toàn tiên tiến, hệ thống hỗ trợ lái xe và phanh khẩn cấp tự động, hệ thống âm thanh cao cấp.
Thay nhớt xe KIA Seltos bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Seltos bao nhiêu lít

KIA Sorento

  • KIA Sorento Deluxe Diesel/Xăng: Động cơ Diesel/Xăng, trang bị tiêu chuẩn, ghế nỉ, hệ thống giải trí.
  • KIA Sorento Luxury Diesel/Xăng: Nâng cấp nội thất, hệ thống giải trí và an toàn.
  • KIA Sorento Premium AWD Diesel/Xăng, Signature AWD Diesel/Xăng: Động cơ mạnh mẽ, hệ thống dẫn động 4 bánh, nội thất cao cấp, công nghệ hỗ trợ lái xe tiên tiến.
Thay nhớt xe kia sorento bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Sorento bao nhiêu lít

KIA Cerato

  • KIA Cerato 1.6 MT/AT Deluxe/Luxury, 2.0 AT Premium: Động cơ 1.6L và 2.0L, trang bị từ cơ bản đến cao cấp, nội thất rộng rãi, hệ thống an toàn hiện đại.
Thay nhớt xe KIA Cerato bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Cerato bao nhiêu lít

KIA Carnival

  • KIA Carnival 2.2D và 3.5G: Động cơ Diesel 2.2D và xăng 3.5G, nội thất sang trọng, ghế có thể điều chỉnh linh hoạt, hệ thống giải trí và an toàn cao cấp.
Thay nhớt xe KIA Carnival bao nhiêu lít
Thay nhớt xe KIA Carnival bao nhiêu lít

Các loại xe Kia đi bao nhiêu km thì cần thay nhớt?

Trong giai đoạn đầu sử dụng xe mới, việc thay nhớt lần đầu nên được tiến hành sau 1,000 – 3,000 km đầu tiên. Điều này rất quan trọng trong quá trình chạy roda, giúp duy trì hiệu suất tối ưu và bảo vệ động cơ.

Sau lần thay nhớt đầu tiên, lịch trình thay nhớt sẽ phụ thuộc vào loại động cơ và loại dầu nhớt sử dụng. Đối với người sử dụng các loại xe KIA, hãng KIA khuyến nghị thực hiện thay nhớt theo những chỉ dẫn cụ thể:

  • Thay nhớt mỗi 5000 km hoặc sau 6 tháng nếu chủ yếu di chuyển trên đường trường.
  • Thay nhớt mỗi 3000 km hoặc sau 3 tháng nếu xe thường xuyên được sử dụng trong đô thị.

Ngoài ra, trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao, việc rút ngắn chu kỳ thay nhớt có thể giúp bảo vệ động cơ một cách hiệu quả hơn.

Ngày nay, nhờ sự phát triển của công nghệ dầu nhớt, một số sản phẩm có khả năng bôi trơn lâu dài, cho phép xe hoạt động 10,000 – 20,000 km trước khi cần thay nhớt. Tuy nhiên, điều quan trọng là luôn tuân thủ theo khuyến nghị của nhà sản xuất và tham khảo hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng cụ thể để đảm bảo lịch trình thay nhớt phù hợp với từng loại xe và động cơ.

Các loại xe Kia đi bao nhiêu km thì cần thay nhớt
Các loại xe Kia đi bao nhiêu km thì cần thay nhớt

Các câu hỏi thường gặp về Dung tích nhớt các loại xe KIA

Xe KIA Morning thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
KIA Morning 1.0, 1.1 (2004 – 2011) 3.0  L
KIA Morning 1.0 (2012 – 2017) 2.9 L
KIA Morning 1.25 (2012 – 2015) 3.6 L
KIA Morning 1.25 (2016 – 2017) 3.5 L
KIA Morning 1.0 (2018 – 2020) 2.9 L
KIA Morning 1.25 (2018 – 2020) 3.5 L
KIA Morning 1.0 (2018 – 2020) Kappa (K) – T-Gdi 3.6 L
KIA Morning 1.0 (2021 – nay) Kappa (K) Dpi 3.1 L
KIA Morning 1.0 (2021 – nay) Kappa (K) – T-GDi 3.6 L

Xe KIA Carnival thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
KIA Carnival 2.9 TDi (1999 – 2002) 5.8 L
KIA Carnival 2.5 (1999 – 2006) 5.8 L
KIA Carnival 2.9 HPDi (2002 – 2006) 5.6 L
KIA Carnival 3.5 (2002 – 2006) 4.3 L
KIA Carnival 2.7 (2006 – 2014) 4.5 L
KIA Carnival 2.9 CRDi (2006 – 2014) 6.6 L
KIA Carnival 3.8 (2006 – 2010) 5.2 L
KIA Carnival 2.2 CRDi (2010 – 2014) 6.7 L
KIA Carnival 3.5 (2010 – 2014) 5.2 L

Xe KIA Seltos thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
KIA Seltos 1.4 T-GDI 4.2 L
KIA Seltos 1.5 4.8 L
 KIA Seltos 1.6 MPI 3.6 L

Xe KIA Sonet thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
KIA Sonet 1.0 3.6 L
KIA Sonet 1.2 3.4 L
KIA Sonet 1.5 4.8 L

Xe KIA Sedona thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
Kia Sedona 2.2 6.7 L
Kia Sedona 2.5 5.8 L
Kia Sedona 2.7 4.5 L
Kia Sedona 2.9 6.6 L
Kia Sedona 3.5 5.2 L
Kia Sedona 3.8 5.2 L

Xe Kia Sorento thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
Kia Sorento 2.0 CRDi 6.7 L
Kia Sorento 2.2 CRDi 6.7 L
Kia Sorento 2.4 (2002 – 2006) 4.3 L
Kia Sorento 2.4 (2009 – 2015) 4.6 L – 4.8 L
Kia Sorento 2.5 CRDi 8.2 L
Kia Sorento 3.3 5.2 L
Kia Sorento 3.5 4.3 L
Kia Sorento 3.5 V6 5.2 L

Xe Kia Carens thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại động cơ xe Dung tích nhớt
Kia Carens 1.6 CVVT 3.3 L
Kia Carens 1.6 CRDi  5.3 L
Kia Carens 1.6 GDI 3.6 L
Kia Carens 1.7 CRDi 5.3 L
Kia Carens 1.8 4 L
Kia Carens 2.0 CVVT  4 L
Kia Carens 2.0 CRDi 5.9 L
Kia Carens 2.0 GDI MPI 4 L

Bảng dung tích nhớt các loại xe KIA cập nhật mới nhất năm 2024

Để hỗ trợ quý khách hàng trong việc kiểm tra và hiểu rõ về dung tích nhớt cần thiết cho các loại xe KIA, chúng tôi xin gửi đến Bảng dung tích nhớt các loại xe KIA cập nhật mới nhất năm 2024. Bảng này bao gồm thông tin đầy đủ về dung tích nhớt các loại xe KIA cho cả các mẫu xe mới và mẫu xe cũ. Dữ liệu được cập nhật từ tài liệu “Engine Oil Grades and Capacities v23.08” mà KIA đã công bố trên trang web của hãng vào ngày 25/03/2024.

Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe KIA Morning bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe KIA Cerato bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Carens bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe Kia Sorento bao nhiêu lít ? Bảng dung tích nhớt các loại xe KIA Rio tải về ở đâu? Bảng dung tích nhớt các loại xe KIA Stonic được công bố ở đâu?… Bảng dung tích nhớt này không chỉ cung cấp câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp mà còn là nguồn thông tin đáng tin cậy giúp quý khách hàng có thể duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu cho xe của mình

Loại xe Dung tích
động cơ (Lít)
Loại máy Dung tích nhớt
(Lít)
KIA Morning (2004 – 2011) 1.0, 1.1 L Xăng 3.0 L
KIA Morning (2012 – 2017) 1.0 L Xăng 2.9 L
KIA Morning (2012 – 2015) 1.25 L Xăng 3.6 L
KIA Morning (2016 – 2017) 1.25 L Xăng 3.5 L
KIA Morning (2018 – 2020) 1.0 L Xăng 2.9 L
KIA Morning (2018 – 2020) 1.25 L Xăng 3.5 L
KIA Morning (2018 – 2020) Kappa (K) – T-GDi 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Morning (2021 – Nay) Kappa (K) DPi 1.0 L Xăng 3.1 L
KIA Morning (2021 – Nay) Kappa (K) – T-GDi 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Rio (2001 – 2004) 1.3 L Xăng 3.4 L
KIA Rio (2001 – 2004) 1.5 L Xăng 3.0 L
KIA Rio (2005 – 2011) 1.4 L Xăng 3.3 L
KIA Rio (2008 – 2011) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Rio (2005 – 2009) 1.5 L Dầu 5.3 L
KIA Rio (2010 – 2011) 1.5 L Dầu 5.3 L
KIA Rio (2012 – 2016) 1.25 L Xăng 3.5 L
KIA Rio (2012 – 2016) 1.4 L Xăng 3.3 L
KIA Rio (2012 – 2016) 1.1 L Dầu 4.8 L
KIA Rio (2012 – 2016) 1.4 L Dầu 5.3 L
KIA Rio (2017 – 2020) 1.25 L Xăng 3.6 L
KIA Rio (2017 – 2020) 1.4 L Xăng 3.5 L
KIA Rio (2017 – 2020) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Rio (2017 – 2020) 1.4 L Dầu 5.3 L
KIA Rio (2021 – Nay) 1.25 L Xăng 3.4 L
KIA Rio (2021 – Nay) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Rio (2021 – Nay) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Venga (2010 – 2011) 1.4, 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Venga (2010 – 2011) 1.4 L Dầu 5.3 L
KIA Venga (2012 – 2014) 1.4, 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Venga (2012 – 2014) 1.4, 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Venga (2015 – 2018) 1.4 L Xăng 3.3 L
KIA Venga (2015 – 2019) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Venga (2015 – 2018) 1.4, 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA cee’d (family) (2007 – 2009) 1.4, 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA cee’d (family) (2010 – 2012) 1.4, 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA cee’d (family) (2007 – 2009) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA cee’d (family) (2007 – 2009) 2.0 L Dầu 5.9 L
KIA cee’d (family) (2010 – 2012) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA cee’d (family) (2013 – 2015) 1.4, 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA cee’d (family) (2013 – 2015) 1.4, 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA cee’d (family) (2013 – 2015) 1.6 L Xăng (GT) 4.5 L
KIA cee’d (family) (2016 – 2018) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA cee’d (family) (2016 – 2018) 1.4 L Xăng 3.6 L
KIA cee’d (family) (2016 – 2018) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA cee’d (family) (2016 – 2018) 1.6 L Xăng (GT) 4.0 L
KIA cee’d (family) (2016 – 2018) 1.4, 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA CEED (family) (2019 – 2020) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA CEED (family) (2019 – 2020) 1.4 L Xăng 4.2 L
KIA CEED (family) (2019 – 2020) 1.6 L Dầu 4.4 L
KIA CEED (family) (2019 – Nay) 1.6 L Xăng 4.0 L
KIA CEED (family) (2020 – Nay) 1.6 L Plug-in Hybrid (PHEV) 3.8 L
KIA CEED (family) (2021 – Nay) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA CEED (family) (2021 – Nay) 1.5 L Xăng 4.2 L
KIA CEED (family) (2021 – Nay) 1.6 L Dầu 4.4 L
KIA Stonic (2018 – 2020) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Stonic (2018 – 2020) 1.4 L Xăng 3.5 L
KIA Stonic (2018 – 2018) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Stonic (2019 – 2020) 1.6 L Dầu 4.4 L
KIA Stonic (2021 – Nay) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Stonic (2021 – Nay) 1.0 L Xăng 3.6 L
KIA Soul (2009 – 2011) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Soul (2009 – 2014) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Soul (2012 – 2014) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Soul (2015 – 2016) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA Soul (2015 – 2016) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Soul (2015 – 2019) NA Điện NA
KIA Soul (2017 – 2018) 1.6 L Xăng 4.0 L
KIA Soul (2017 – 2018) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA Soul (2017 – 2018) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Soul (2020 – Nay) NA Điện NA
KIA Niro (HEV & PHEV) (2017 – Nay) 1.6 L Hybrid 3.8 L
KIA Niro (EV) (2019 – Nay) NA Điện NA
KIA Optima (family) (2012 – 2015) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Optima (family) (2016 – 2018) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Optima (family) (2017 – 2020) 2.0 L Plug-in Hybrid (PHEV) 4.1 L
KIA Optima (family) (2019 – 2020) 1.6 L Dầu 4.4 L
KIA Optima (family) (2018 – 2020) 2.0 L Xăng 4.8 L
KIA Stinger (2018 – 2019) 2.0 L Xăng 5.7 L
KIA Stinger (2018 – Nay) 3.3 L Xăng 6.9 L
KIA Stinger (2018 – 2019) 2.2 L Dầu 6.3 L
KIA Carens (2000 – 2002) 1.8 L Xăng 4.0 L
KIA Carens (2003 – 2006) 1.8 L Xăng 4.0 L
KIA Carens (2003 – 2006) 2.0 L Dầu 4.0 L
KIA Carens (2007 – 2010) 2.0 L Xăng 4.0 L
KIA Carens (2007 – 2010) 2.0 L Dầu 5.9 L
KIA Carens (2009 – 2012) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Carens (2011 – 2012) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Carens (2014 – 2016) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA Carens (2014 – 2016) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Carens (2017 – 2018) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA Carens (2017 – 2018) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Sportage (1995 – 1998) 2.0 L Xăng 4.2 L
KIA Sportage (1999 – 2004) 2.0 L Xăng 4.2 L
KIA Sportage (2005 – 2007) 2.0 L Xăng 4.0 L
KIA Sportage (2005 – 2007) 2.7 L Xăng 4.5 L
KIA Sportage (2005 – 2007) 2.0 L Dầu 5.9 L
KIA Sportage (2008 – 2010) 2.0 L Xăng 4.0 L
KIA Sportage (2008 – 2010) 2.0 L Dầu 5.9 L
KIA Sportage (2011 – 2012) 2.0 L Xăng 5.8 L
KIA Sportage (2011 – 2012) 2.0 L Dầu 8.0 L
KIA Sportage (2011 – 2012) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Sportage (2011 – 2012) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Sportage (2013 – 2015) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Sportage (2013 – 2015) 2.0 L Xăng 5.8 L
KIA Sportage (2013 – 2015) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Sportage (2013 – 2015) 2.0 L Dầu 7.6 L
KIA Sportage (2016 – 2018) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA Sportage (2016 – 2018) 1.6 L Xăng 4.0 L
KIA Sportage (2016 – 2018) 1.7 L Dầu 5.3 L
KIA Sportage (2016 – 2018) 2.0 L Dầu 7.6 L
KIA Sportage (2019 – Nay) 1.6 L Xăng 3.6 L
KIA Sportage (2019 – Nay) 1.6 L Xăng 4.0 L
KIA Sportage (2019 – Nay) 1.6 L Dầu 4.4 L
KIA Sportage (2019 – Nay) 2.0 L Dầu 7.6 L
KIA Sorento (2003 – 2005) 3.5 L Xăng 4.4 L
KIA Sorento (2003 – 2005) 2.5 L Dầu 8.2 L
KIA Sorento (2006 – 2009) 3.3 L Xăng 5.2 L
KIA Sorento (2006 – 2009) 2.5 L Dầu 8.2 L
KIA Sorento (2010 – 2012) 2.4 L Xăng 4.6 L
KIA Sorento (2010 – 2012) 2.0, 2.2 L Dầu 6.7 L
KIA Sorento (2013 – 2014) 2.2 L Dầu 6.7 L
KIA Sorento (2015 – 2020) 2.2 L Dầu 6.5 L
KIA Sorento (2021 – Nay) 2.2 L Dầu 5.6 L
KIA Sorento (2021 – Nay) 1.6 L Plug-in Hybrid (PHEV) 4.8 L
KIA Magentis (2003 – 2005) 2.0 L Xăng 4.3 L
KIA Magentis (2001 – 2005) 2.5 L Xăng 4.5 L
KIA Magentis (2006 – 2008) 2.0 L Dầu 5.9 L
KIA Magentis (2006 – 2008) 2.0 L Xăng 4.3 L
KIA Magentis (2006 – 2008) 2.7 L Xăng 4.5 L
KIA Magentis (2009 – 2010) 2.0 L Dầu 5.9 L
KIA Pride (1991 – 1999) 1.1 L Xăng 3.4 L
KIA Pride (1991 – 1999) 1.3 L Xăng 3.4 L
KIA Pride (2000 – 2001) 1.3 L Xăng 3.4 L
KIA Cerato (2004 – 2006) 1.5 L Dầu 5.3 L
KIA Cerato (2004 – 2006) 1.6 L Dầu 5.3 L
KIA Cerato (2004 – 2006) 1.6 L Xăng 3.3 L
KIA Cerato (2004 – 2006) 2.0 L Xăng 4.0 L
KIA Clarus (1998 – 2001) 1.8 L Xăng 4.0 L
KIA Clarus (1998 – 2001) 2.0 L Xăng 4.3 L
KIA Mentor (1994 – 1998) 1.5 L Xăng 3.2 L
KIA Mentor (1994 – 1998) 1.6 L Xăng 3.2 L
KIA Mentor II / Shuma (1998 – 2000) 1.5 L Xăng 3.6 L
KIA Mentor II / Shuma (1998 – 2000) 1.6 L Xăng 3.4 L
KIA Mentor II / Shuma (1998 – 2000) 1.8 L Xăng 4.0 L
KIA New Mentor (2001 – 2003) 1.6 L Xăng 3.4 L
KIA Shuma II (2002 – 2003) 1.6 L Xăng 3.4 L
KIA Shuma II (2002 – 2003) 1.8 L Xăng 4.0 L
KIA Sedona (1999 – 2000) 2.9 L Dầu 6.2 L
KIA Sedona (1999 – 2000) 2.5 L Xăng 5.3 L
KIA Sedona (2001 – 2005) 2.9 L Dầu 6.2 L
KIA Sedona (2001 – 2005) 2.5 L Xăng 5.3 L
KIA Sedona (2006 – 2010) 2.7 L Xăng 4.5 L
KIA Sedona (2006 – 2009) 2.9 L Dầu 6.6 L
KIA Sedona (2010 – 2012) 2.2 L Dầu 6.2 L

Bài viết trên chúng tôi đã cung cấp đầy đủ các thông tin mới nhất được cập nhất năm 2023 về dung tích nhớt các loại xe KIA đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin về bảng dung tích nhớt cho các loại xe KIA mà chúng tôi cung cấp trong bài viết này sẽ hữu ích cho quý khách hàng.

Nếu bạn có điều gì thắc mắc cần tư vấn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.  CÔNG TY CP MAI AN ĐỨC  luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn.

Công ty CP Mai An Đức
Công ty CP Mai An Đức

Thông tin liên hệ:

Các kênh mua sắm trực tuyến của chúng tôi:

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *