UG Lithium EP 2 là mỡ đa dụng chịu cực áp cao, được chế tạo bằng chất làm đặc xà phòng lithium và dầu gốc chất lượng cao. Nó chứa các chất ức chế chống gỉ và oxy hoá, các chất chống ăn mòn và chống mài mòn để đảm bảo hiệu quả tuyệt vời và tuổi thọ cao, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ cao, tải trọng va đập và trong môi trường ẩm ướt.
Ưu điểm Mỡ Bôi Trơn UG Lithium EP 2
- Tính năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
- Chất làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.
- Sử dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.
- Tính năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
- Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
- Chất bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm bảo thời gian bôi trơn lâu hơn
- Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.
Ứng dụng Mỡ Bôi Trơn UG Lithium EP 2
- Mỡ Sinopec Lithium EP phù hợp để sử dụng trong các vòng bi và bánh răng của thiết bị cơ khí có tải trong trung bình đến tải trọng nặng, những vị trí yêu cầu mỡ phải có tính năng chịu áp cao và tính chống ăn mòn cao để tăng khả năng bảo vệ thiết bị.
- Mỡ Sinopec Lithium EP được ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -20°C đến 120°C
Thông số kỹ thuật Mỡ bôi trơn UG Lithium EP 2
UG Lithium EP | ||||
Cấp độ NLGI | 00 | 0 | 1 | 2 |
Màu sắc, trạng thái. | Smooth, puce, buttery | |||
Chất làm đặc | Lithium | |||
Loại dầu gốc | khoáng | |||
Độ nhớt động học, ASTM D 445 | ||||
cSt @ 100°C (range) | 9–12 | 9–12 | 9–12 | 9–12 |
Độ xuyên kim, ASTM D 217 | ||||
W×60, mm–1 | 414 | 374 | 323 | 293 |
W×100,000, mm–1 | 440 | 400 | 350 | 317 |
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 566 | 173 | 178 | 184 | 196 |
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3 | – | – | 8.0 | 3.2 |
Tính chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743 | pass | pass | pass | pass |
Ăn mòn lá đồng, T2, 24 giờ ở 100°C, đánh giá, ASTM D 4048 | pass | pass | pass | pass |
Tải trọng Timken, N, ASTM D 2509 | 156 | 156 | 156 | 156 |
Thử tải trọng trên máy 04 bi, EP, PB, N, ASTM D 2596 | 618 | 618 | 618 | 618 |
Độ nhớt hiển thị, -10°C, 10 s-1, Pas, GOST 7163 | 58 | 114 | 126 | 349 |
Tạp chất, số lượng / cm3, JIS K22205.9
25 µm or larger 75 µm or larger 125 μm or larger |
240 80 0 |
240 80 0 |
200 0 0 |
280 80 0 |
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.