AP QUENCHO 22 32 là dầu tôi cao cấp được pha trộn từ dầu gốc parafin tinh chế và chất phụ gia đa năng để xử lý nhiệt. Dầu với điểm chớp cháy cao và độ bay hơi thấp, đáp ứng khả năng bền nhiệt và bền oxy hoá tốt.
Dung tích: 18L/ 200L/IBC Tank 1000L/ Truck Tank
Ưu điểm Dầu Tôi Kim Loại AP Quencho 22 32
- Tôi cứng hữu hiệu
Tốc độ làm lạnh nhanh, độ nhớt dầu thấp nên ít hao do dính vào phôi và dễ luân chuyển nên duy trì tính đồng nhất trong quá trình tôi. Phụ gia đa năng bền nhiệt (QuenchoTech) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng. - Giảm thất thoát dầu
Trong thành phần dầu ít các chất dễ bay hơi nên dầu có nhiệt độ chớp cháy cao làm giảm nguy cơ cháy, ít hao dầu do bay hơi và ít khói do đó cải thiện điều kiện làm việc của người sử dụng. - Tuổi thọ dầu dài hơn
Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền oxy hóa sẵn có kết hợp với phụ gia bền nhiệt chống oxi hóa (QuenchoTech) giúp cho dầu không bị nhiệt phân, giảm sự hình thành cặn lắng nhờ đó sản phẩm tôi có chất lượng ổn định và kéo dài tối đa tuổi thọ dầu. - Độ tôi sáng
Công nghệ phụ gia bền nhiệt QuenchoTech duy trì màng dầu bền bỉ, giảm tiêu hao vật liệu tôi, giúp bề mặt kim loại tôi sáng hơn. - Kéo dài tuổi thọ bể, nâng cao năng suất
Hệ phụ gia đa năng bền nhiệt (QuenchoTech) với khả năng phân tán cao giúp giảm thiểu sự nhiệt phân và cặn bám trên bề mặt kim loại, bề mặt bể giúp giảm nhu cầu tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.
Ứng dụng Dầu Tôi Kim Loại AP Quencho 22 32
AP QUENCHO được khuyên dùng cho các ứng dụng tôi và nhúng lạnh hoặc nóng.
- Dầu cấp ISO 15 & 22 có cấp độ nhớt thấp, dùng cho quy trình tôi nhiệt độ thấp ở tốc độ cao. Nhiệt độ bể thông thường dưới 65oC.
- Dầu cấp ISO 46 & 68 có cấp độ nhớt trung bình, ứng dụng kép cho cả tôi ở nhiệt độ thấp và tôi ở nhiệt độ cao trong dải nhiệt độ từ 90 oC (đối với hệ thống hở) đến 150 oC (đối với hệ thống kín).
- Dầu cấp ISO 150 ứng dụng cho tôi nhanh, dầu được thiết kế giúp sản phẩm đạt được sự đồng nhất cao và biến dạng thấp. Dải nhiệt độ làm việc trong khoảng từ 150 oC (đối với bể hở) đến 200 oC (đối với bể kín).
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dấu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm
Thông số kỹ thuật Dầu Tôi Kim Loại AP Quencho 22 32
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn | |
22 | 32 | ||||
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 22 | 29-35 |
3 | Chỉ số độ nhớt | — | ASTM D2270 | Min 100 | Min 100 |
4 | Khối lượng riêng@15oC | g/cm3 | ASTM D4052 | 0.83 – 0.85 | 0.83 – 0.85 |
5 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min 180 | Min 180 |
6 | Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC | ml | ASTM D892 | Max 50/0 | Max 50/0 |
7 | Hàm lượng nước | %V | ASTM D95 | < 0.05 | < 0.05 |
8 | Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h) | — | ASTM D130 | Class 1 | Class 1 |
9 | Điểm đông | oC | ASTM D97 | Max -9 | Max -9 |